Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6
Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Địa lý lớp 6 trường THCS Tân Lập năm 2015 - 2016 gồm 2 phần: trắc nghiệm và tự luận, cùng ma trận đề và đáp án kèm theo. Đề kiểm tra 1 tiết này là tài liệu học tập, ôn thi giữa kì 1 lớp 6 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 6 muốn ôn tập và nâng cao kỹ năng môn Địa lý. Mời các bạn tham khảo.
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HKI NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN ĐỊA LÍ 6
Mức độ nhận thức Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng cấp độ thấp | Vận dụng cấp độ cao |
Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất. 1 điểm. | Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất. Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây; VT Bắc, VT Nam; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam. 1 điểm. | |||
Tỉ lệ bản đồ 4 điểm. | Biết phân loại tỉ lệ bản đồ 1,5 điểm. | Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại. 2,5 điểm. | ||
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí. 4 điểm. | Biết xác định toạ độ địa lí của một điểm. 4 điểm. | |||
Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. 1 điểm. | Hiểu được cách biểu hiện địa hình lên bản đồ. 0,5 điểm. | |||
TSĐ 10 Tỉ lệ 100% |
3,0 điểm. Tỉ lệ 30% |
4,0 điểm. Tỉ lệ 40% | 3,0 điểm. Tỉ lệ 30% |
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP TỔ: XÃ HỘI
| ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Năm học 2015 - 2016 MÔN ĐỊA 6 Thời gian: 45 phút (Kể cả thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5
Câu 2. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 2000000, khoảng cách từ A đến B trên bản đồ đo được 5cm. Vậy trên thực địa khoảng cách đó là bao nhiêu km?
A.10km B.100km C.1000km D.10000km
Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng:
A. Bằng phẳng B. Thoai thoải C. Thẳng đứng D. Dốc
Câu 4. Để biểu thị các vùng trồng trọt trên bản đồ, người ta sử dụng kí hiệu:
A. Kí hiệu đường B. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu diện tích D. Kí hiệu hình học
Câu 5. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thuộc loại lớn?
A. 1: 150000 B. 1: 250000 C. 1: 500000 D. 1: 1000000
Câu 6. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến số:
A. 00 B. 1800 C. 1000 D. 900
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 1. Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm? Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.
Câu 2. Tỉ lệ bản đồ là gì? Khoảng cách từ Thành phố Kon Tum đến huyện Kon Rẫy là 45 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó đo được là 9 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? (Thực hiện phép tính) Cho biết tỉ lệ bản đồ đó thuộc loại nào?
---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT 1 TIẾT
MÔN ĐỊA 6 HKI NH 2015 - 2016
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
HS chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm
1. B 2. B 3. D 4. C 5. A 6. A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 1 (4,0 điểm):
- Kinh độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ kinh tuyến đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc. (1 đ)
- Vĩ độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến vĩ tuyến gốc. (1 đ)
- Toạ độ địa lí của điểm A (200Đ; 100N), B (300T; 200B), C (00; 300N), D (400T; 00) (2 đ)
Câu 2 (3,0 điểm):
- Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với khoảng cách ngoài thực địa. (1 đ)
- Tính tỉ lệ bản đồ: (1,5 đ)
Đổi 45km = 4500000cm
4500000: 9 = 500000
Vậy bản đồ có tỉ lệ là 1: 500000
- Tỉ lệ bản đồ đó thuộc loại trung bình. (0,5 đ)