Ôn tập học kì 1 tiếng Anh 10 mới năm 2019 - 2020
Tài liệu ôn thi tiếng Anh lớp 10 học kì 1 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 10 năm 2019 môn tiếng Anh do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 1 lớp 10 được biên tập bám sát nội dung Unit 1 - 5 SGK tiếng Anh lớp 10 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em ôn luyện kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
* Kiến thức tiếng Anh trọng tâm lớp 10 hk1:
- Từ vựng: Từ mới tiếng Anh xuất hiện trong Unit 1 - 5 SGK tiếng Anh 10 mới
- Những chủ điểm Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm gồm:
+ Những Thì tiếng Anh cơ bản như Hiện tại đơn (Present Simple), Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous), Tương lai đơn (Future Simple with WILL, be going to), Quá khứ đơn (Past Simple), Quá khứ tiếp diễn với When và While (Past Continuous with WHEN & WHILE), Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
+ Tính từ chỉ thái độ (Adjectives of attitude)
+ Phân biệt tính từ hậu tố ed và ing (Adjective suffixes: _ed vs. –ing; _ful vs. _less)
+ Câu phức (Compound sentences)
+ Động từ nguyên thể (có To hoặc không To) và Danh động từ (Infinitives and Gerunds)
I. PRONUNCIATION
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1. A. psychologist | B. duty | C. laundry | D. grocery |
2. A. meaningful | B. finance | C. society | D. advice |
3. A. breadwinner | B. heavy | C. break | D. instead |
4. A. sister | B. grocery | C. family | D. wife |
5. A. excited | B. talented | C. supported | D. watched |
6. A. performed | B. launched | C. promised | D. talked |
7. A. suggestion | B. organization | C. application | D. communication |
8. A. experience | B. dedicated | C. enthusiast | D. result |
9. A. compose | B. computer | C. company | D. comprise |
10. A. process | B. competitor | C. federation | D. elicit |
11. A. culture | B. number | C. suffer | D. support |
12. A. instance | B. circumstance | C. finance | D. romance |
13. A. jog | B. anything | C. ring | D. sing |
14. A. disabled | B. husband | C. because | D. accuse |
15. A. promised | B. increased | C. practiced | D. caused |
16. A. society | B. musician | C. introduce | D. license |
17. A. chance | B. finance | C. appliance | D. dance |
18. A. gone | B. shop | C. song | D. done |
19. A. paid | B. laid | C. said | D. maid |
20. A. exciting | B. exact | C. exam | D. exaggerate |
Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.
1. A. contribution | B. disadvantaged | C. announcement | D. individual |
2. A. incredible | B. advertisement | C. successful | D. audience |
3. A. understand | B. newspaper | C. volunteer | D. interact |
4. A. enormous | B. vulnerable | C. contribute | D. exactly |
5. A. healthy | B. disease | C. cancer | D. balance |
6. A. muscle | B. vessel | C. consume | D. organ |
7. A. extended | B. nuclear | C. family | D. argument |
8. A. ungrateful | B. society | C. concentrate | D. relation |
9. A. homeless | B. needy | C. donate | D. remote |
10. A. excited | B. irregular | C. attachment | D. charity |
11. A. generate | B. ability | C. complicated | D. regularly |
12. A. Allergy | B. sleepiness | C. additive | D. papaya |
13. A. acupuncture | B. benefit | C. breadwinner | D. contribute |
14. A. alternative | B. acupuncture | C. original | D. respiratory |
15. A. stimulate | B. skeleton | C. pyramid | D. digestive |
16. A. routine | B. laundry | C. household | D. finance |
17. A. contest | B. talent | C. album | D. debate |
18. A. concert | B. award | C. release | D. compose |
19. A. platinum | B. melody | C. contestant | D. instrument |
20. A. achievement | B. audience | C. performance | D. recording |
Còn tiếp ...
Hiện tại Tìm Đáp Án chưa cập nhật được đáp án của Đề cương ôn tập tiếng Anh 10 học kì 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 10 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 10, Đề thi học kì 1 lớp 10, Đề thi học kì 2 lớp 10, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trực tuyến,.... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.