Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 12
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm học 2016 - 2017 tổng hợp 56 câu hỏi trắc nghiệm trong chương trình Tin học lớp 12 học kì I. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12, giúp các bạn ôn tập kiến thức về các vấn đề liên quan đến cơ sở dữ liệu, access... nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 1 sắp diễn ra.
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2016 - 2017
Trường THPT Thới Long | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ IMÔN: TIN HỌC – KHỐI 12 Năm học 2016-2017 ------------------------------------- |
Câu 1: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.
A. Field name. B. Data type
C. Field size D. Format
Câu 2: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:
A. Thiết kế và cập nhật B. Trang dữ liệu và thiết kế
C. Thiết kế và bảng D. Chỉnh sửa và cập nhật
Câu 3: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table in design view B. Query – Create Query in design view
C. Form – Create Form in design view D. Report – Create Report in design view
Câu 4: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table by using wizard B. Query – Create Query by using wizard
C. Form – Create Form by using wizard D. Report – Create Report by using wizard
Câu 5: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở
A. Query B. Form
C. Table D. Report
Câu 6: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
A. Autonumber B. Text
C. Yes/No D. Number
Câu 7: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
A. Chèn thêm bảng B. Chèn thêm cột
C. Chèn thêm bản ghi D. Chèn thêm trường
Câu 8: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì
A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng B. Access không cho lưu
C. Access không cho nhập dữ liệu D. Thoát khỏi Access.
Câu 9: Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là
A. XLS B. DOC
C. MDB D. PAS
Câu 10: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B. Cập nhật dữ liệu
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. In dữ liệu.
Câu 11: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác
A. Edit – Primary key B. File – Primary key
C. Tools – Primary key D. Windows – Primary key
Câu 12: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
A. Tools – Relationships B. Insert – Relationships
C. Edit – Relationships D. File – Relationships
Câu 13: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
A. Cung cấp cách tạo lập CSDL
B. Cung cấp cách quản lý tệp
C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
Câu 14: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
A. Chèn thêm dòng B. Chèn thêm cột
C. Chèn thêm bản ghi D. Chèn thêm trường
Câu 15: Trong Microsoft Access, một CSDL thường là
A. Một tệp B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
C. Một sản phẩm phần mềm D. Một văn bản.
Câu 16: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
A. Trong chế độ thiết kế B. Trong chế độ trang dữ liệu
C. Không thể thay đổi được D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
Câu 17: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
Câu 18: Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:
A. Báo cáo B. Bảng
C. Biểu mẫu D. Mẫu hỏi
Câu 19: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 20: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 21: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:
A. Nhập dữ liệu B. Sửa cấu trúc bảng
C. Lập báo cáo D. Tính toán cho các trường tính toán
Câu 22: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit → Delete Rows?
A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại. B. Xoá trường hiện tại
C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
Câu 23: Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?
A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
D. Không có khái niệm khoá chính
Câu 24: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
B. Huỷ bỏ lọc
C. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
D. Lọc dữ liệu theo mẫu
Câu 25: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?
A. Mở hộp thoại Font B. Mở hộp thoại Relationships
C. Mở hộp thoại Edit Relationships D. Mở hộp thoại Find and Replace
Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.