Nội dung đề thi chính thức:

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
THPT CHUYÊN THÁI BÌNH



 
ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN THI: ĐỊA LÍ
Dành cho thí sinh thi chuyên Địa

Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

 

Câu 1 (2,0 điểm) Cho bảng số liệu:

Lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

(Đơn vị: mm)

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hà Nội 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4
TP Hồ Chí Minh 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3

(Nguồn: SGK Địa lí 8, NXB Giáo Dục)

So sánh và giải thích chế độ mưa giữa Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

Câu 2. (1,5 điểm)

1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy nhận xét sự phân bố dân cư ở vùng Tây Nguyên.

2. Cơ cấu “dân số vàng” ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta trong giai đoạn hiện nay?

Câu 3 (2,0 điểm)

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:

1. Phân tích những thuận lợi về tự nhiên đối với sự phát triển và phân bố ngành khai thác thủy sản ở nước ta.

2. Xác định các vùng có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90% nước ta. Tại sao có sự phân bố đó?

Câu 4 (2,0 điểm)

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:

1. So sánh điều kiện tự nhiên để phát triển cây công nghiệp lâu năm giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

2. Nhận xét về quy mô và phân bố các trung tâm công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5. (2,5 điểm) Cho bảng số liệu:

Sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2000 – 2015

Năm 2000 2005 2010 2014 2015
Than sạch (nghìn tấn) 11609 74093 44835 41086 41664
Dầu thô (nghìn tấn) 16291 18519 15014 17392 18746
Khí tự nhiên (triệu m) 1596 6440 9402 10210 10660

(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)

1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 2000 – 2015.

2. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 2010 – 2015.

-------HẾT-------