Tải về Bản in

Nằm trong tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh do Tìm Đáp Án đăng tải, bộ 4 đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án dưới đây Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 3 ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh đã học hiệu quả.

Xem thêm bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh 3: Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020

Bộ 4 đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án

  • Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án - Đề số 1
  • Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 2
  • Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 3
  • Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 4

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án - Đề số 1

Read and complete.

open ; read ; yes ; can ; may ; go

Tony: May I (0) go out, Sir?

Teacher: Yes, you (1) _________, Tony.

Now, class, (2) _________ your books and (3) _________ aloud.

Peter: (4) __________ I ask a question?

Teacher: (5) _________, you can

Read and match. 

1. Is that Mai? a. Bạn bao nhiêu tuổi? 
2. How old are you? b. Mai bao nhiêu tuổi? 
3. I am nine years old.  c. Mai làm gì trong giờ ra chơi?
4. How old is Mai? d. Đó là Mai phải không? 
5. What does Mai do at break time? e. Tớ 9 tuổi.

Put the words in order.

1. those/ pencil/ my/ are/ sharpeners/ ./

2. spell/ you/ name/ how/ do/ your/ ?/

3. play/ chess/ time/ I/ break/ at/ ./

4. colour/ your/ pencil/ what/ are/cases/ ?

Read and match.

1. May I stand up? a. It's yellow and white.
2. How are you? b. I'm fine, thanks.
3. Are these your rulers? c. Yes, you can.
4. What colour is your bag? d. No, they aren't.

Đáp án Đề thi học kỳ 1 tiếng Anh lớp 3

Read and complete.

1 - can; 2 - open; 3 - read ; 4 - May; 5 - Yes;

Read and match.

1 - d; 2 - a; 3 - e; 4 - b; 5 - c;

Put the words in order.

1 - Those are my pencil sharpeners.

2 - How do you spell your name?

3 - I play chess at break time.

4 - What colour are your pencil cases?

Read and match.

1 - c; 2 - b; 3 - d; 4 - a;

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 2

I. Tìm từ khác loại

1. A. Mai B. Nga C. Hi D. Hoa
2. A. how B. what C. Peter D. who
3. A. my B. name C. your D. his
4. A. Linda B. meet C. Tony D. Peter
5. A. am B. is C. spell D. are

II. Chọn đáp án đúng.

1. How _________ you?

A. am

B. is

C. are

D. it

2. Good bye. ______ you later.

A. What

B. See

C. How

D. Are

3. __________. I am Linda

A. Hello

B. Good-bye

C. It

D. You

4. Good bye. See you __________.

A. later

B. late

C. How

D. Are

5. ___________ your name?

A. Hello

B. Good-bye

C. What

D. What’s

6. What’s _____? It’s a notebook.

A. he

B. she

C. that

D. dog

7. How are you?

A. I’m fine, thanks

B. yes, please

C. I’m nine years old

8. How ............are you?

A. year

B. old

C. do

D. name

9. Hi. My name ......Nam.

A. is

B. are

C. am

D. and

10.How are....?

A. your

B. you

C. she

D. he

III. Read and match.

1. Hello A. are you?
2. Hi, B. thanks.
3. How C. I’m Nam
4. I’m fine, D. to meet you.
5. Nice E. Mai. I’m Quan.

IV. Reorder the word to make complete sentences.

1. Am/hello/Trang/I

.............................................................................................

2. You/ meet/ nice/ to

.............................................................................................

3. Thanks/ fine/ I’m

.............................................................................................

4. You/ how/ are/ ?/

................................................................................................

5. Name/ my/ Phong/ is

.........................................................................................

V. Read and tick True or False.

Hello. My name is Nam. I'm eight years old. I'm in class 3A. I am a pupil at Nguyen Trai primary
school. This is my best friend Mai. She is eight years old too. They are Peter and Linda. Peter is
seven and Linda is nine. They're my friend too.

1. Nam is eight years old.

2. His best friend is Linda.

3. Linda is ten years old.

4. Peter is nine years old

5. Peter and Linda are Nam's friend

Đáp án Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2020

I. Tìm từ khác loại

1 - C; 2 - C; 3 - B; 4 - B; 5 - C

II. Chọn đáp án đúng.

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - D; 6 - C; 7 - A; 8 - B; 9 - A; 10 - B

III. Read and match.

1 - E; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - D

IV. Reorder the word to make complete sentences.

1 - Hello, I am Trang.

2 - Nice to meet you.

3 - I'm fine, thanks.

4 - How are you?

5 - My name is Phong.

V. Read and tick True or False.

1 - T; 2 - F; 3 - F; 4 - F; 5 - T

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 3

I. Chọn từ khác loại

1. name she he they
2. classroom library it book
3. small It’s big new
4. book that pen pencil
5. my your brother his

II. Chọn đáp án đúng

1. How _________ you?

A. am

B. is

C. are

D. It

2. Good bye. _________ you later.

A. What

B. See

C. How

D. Are

3……….. it a pen?

A. is

B. See

C. am

D. bye

4. It is ___________ table.

A. is

B. a

C. an

D. you

5. __________. I am Linda

A. Hello

B. Good-bye

C. It

D. You

6. How _________ she?

A. am

B. is

C. are

D. It

7. Hello. Nice to ______ you.

A. What

B. See

C. How

D. Are

8. It ________ a dog.

A. is

B. See

C. am

D. bye

9. It is ___________ apple.

A. is

B. a

C. an

D. you

10. __________. I am Linda.

A. Hello

B. Good-bye

C. It

D. You

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. name’s / Li Li/ my.

…………………………………

2. I’m/ thank/ you/ fine.

…………………., ……………

3. your/ please/ book/ open.

…………………………………

4. in/ may/ out/ I/ ?

…………………………………

5. this/ school/ my/ is.

…………………………………

Đáp án Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 năm 2020

I. Chọn từ khác loại

1. name 2. it 3. It’s 4. that 5. brother

II. Chọn đáp án đúng

1. C 2. B 3. A 4. B 5. A 6. B 7. B 8. A 9. C 10. A

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. My name is Li Li.

2. I’m fine, thank you.

3. Open your book, please.

4. May I go out?

5. This is my school?

Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 4

I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)

1. Hello, My .......... is Linda.

a. name b. is c. I am

2. What is .........name?

a. name b. my c. your

3. Nó là cây viết chì.

a. It's a pen. b. It's a pencil. c. It's a rubber.

4. How do you ....... your name?

a. what b. is c. spell

5. ......... this a library? - Yes, it is.

a. Is b. who c. What

6. What is this?

Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3

a. It's a book. b. It's a computer. c. It's a ruler.

7. Is this a school bag?

a. No. b. Yes, it is. c. it is not

8. Queen priryma soochl.

a. Queen primary school b. Primary Queen c. school Queen

II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1 điểm)

a. comp_ter b. Li_rary

c. _encil d. fr_end

III. Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm).

A B
1) cây viết mực a/ apple
2) quả táo b/ pencil
3) cây viết chì c/ pen
4) đồ chuốt viết chì d/ School bag
5) cái cặp e/ rubber
6) cây thước kẻ f/ book
7) cục tẩy g/ Pencil sharpener
8) quyển sách h/ ruler

IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)

1. fine./ Thank/ I/ you/ am.

=> .........................................

2. do/ spell/ name/ how/ your/ you?

=> ...........................................

3. Mai/ am/ I/ .

=> ...........................................

4. are/ How/ you /?

=> ...........................................

V. Trả lời câu hỏi: (1điểm)

1. What's your name?

............................................

2. How are you?

............................................

Đáp án Đề kiểm tra cuối kì 1 tiếng Anh lớp 3

I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.

1a 2c 3b 4c 5a 6c 7b 8a

II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ.

a. computer b. Library

c. pencil d. friend

III. Nối những từ Tiếng việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ.

1- c 2- a 3- b 4- g 5- d 6-h 7- e 8- f

IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.

1. I am fine. Thank you.

2. How do you spell your name?

3. I am Mai.

4. How are you?

V. Trả lời câu hỏi: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.

1. My name is + name.

2. I am fine.

Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 3 khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 mới cập nhật trên Tìm Đáp Án.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!