Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 3 năm 2021 - 2022 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 3 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới khác nhau giúp các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 có đáp án
Đề thi tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề 1
I. Match
1. How old is he? |
a. Yes, it is Thomas. |
2. What’s her name? |
b. She is 9. |
3. Is this Thomas? |
c. He is eight years old. |
4. Are they Nam's friends? |
d. No, they aren't |
5. How old is Linh? |
e. Her name is Mai |
II. Fill the blanks.
a. How _____ you? - __________ not well, __________ you.
b. ______is that? - __________ my pencil case.
c. Hello, Lien. Nice _______ _______ you.
d. How __________ __________ you, Mai? - I am 9.
e. He is eight __________ __________.
f. __________ they your __________? – Yes, __________ ________ my friends.
III. Reorder.
1. VELTWE: _________________________
2. HETM: ___________________________
3. HITS: ____________________________
4. PELSL: __________________________
5. PPIUL: _______________________
Xem thêm tại: Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 có đáp án
Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề 2
Read and do the tasks
Hello. My name is Lam. I'm nine years old. I'm in class 3C. I am a student at Nguyen Tat Thanh primary school. This is my best friend Minh. He is seven years old. They are Jennie and Lisa. Jennie is seven and Lisa is eight. They're my friend too.
Tick True (T) or F (False)
1. His name is Nam.
2. He is in grade 3.
3. Minh is Lam's best friend.
4. Jennie is 7 years old.
5. Minh, Lisa and Jennie is Lam's brother.
Answer the questions.
1. How old is Lam?
______________________
2. How old is Lisa?
______________________
3. How old is Minh?
______________________
4. What does Lam do?
_____________________
5. Are Jennie and Lisa Lam's friends?
______________________
Choose the odd one out.
1. A. sister | B. he | C. mother |
2. A. nine | B. nice | C. eight |
3. A. I | B. you | C. him |
4. A. how old | B. what | C. to |
Read and match.
A | B |
---|---|
1. What’s his name? | a. I’m nine. |
2. May I come in? | b. His name’s Phong. |
3. How old are you? | c. Yes, she is. |
4. Is Khanh your friends? | d. Sure |
Reorder the words.
1. name / is / Lisa / Her /. /
___________________________________________________________________
2. your / please / book / Close / , /
___________________________________________________________________
3. go/ May / out / I / ? /
___________________________________________________________________
4. That / school / my / is / . / library
_________________________________________________________________
Xem thêm tại: Đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 năm 2020 - 2021 - Đề 3
I. Complete sentences with who, years, isn't, old.
1. A: Is that Phong?
B: No, it (1) .....................................
A: (2)..........’s that?
B: It’s Peter.
2. A: How (3).............. are you?
B: I’m ten (4) ..................................... old
II. Choose the odd one out.
1. A. people | B. teacher | C. girl | D. its |
2. A. how old | B. who | C. is | D. what |
3. A. Good evening | B. Goodbye | C. hello | D. Good morning |
4. A. I | B. she | C. he | D. his |
5. A. Peter | B. Linda | C. Hakim | D. friends |
III. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. Is that Tom? – No, it__________
A. is
B. not
C. isn't
D. are
2. Are they your friends? – _____, they are.
A. No
B. Yes
C. Not
D. Oh
3. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G
A. you
B. they
C. she
D. his
4. Nice to ___________you.
A. it
B. mete
C. see
D. this
5. How old are you? – I'm ________ years old.
A. five
B. nice
C. friend
D. fine
Xem chi tiết tại: Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh số 2 có đáp án - Đề 4
I. Choose the odd one out.
1. A. your | B. her | C. she | D. his |
2. A. hi | B. how | C. who | D. where |
3. A. nice | B. fine | C. six | D. eight |
4. A. are | B. am | C. be | D. is |
5. A. Bye | B. Name | C. Goodbye | D. See you later |
II. Choose the correct answer.
1/ Hi, my ………………… is Hakim.
A. I am
B. is
C. name
2/ What is ………………. name?
A. her
B. she
C. he
3/ How do you …………………. your name? - L - I - N - D - A.
A. speak
B. is
C. spell
4/ …………………. that Phong? - Yes, it is.
A. Am
B. is
C. it
5/ Stand ………… , please.
A. up
B. down
C. at
6/ ………………. are you? I’m nine years old .
A. How old
B. How
C. What
7/ I’m fine, …………….
A. thanks you
B. thank you
C. thank
8/ They are my ……………..
A. teacher
B. friend
C. friends
9/ Phong is my ……………..
A. sister
B. friends
C. brother
10/ ………….. , it isn't.
A. No
B. Yes
C. Thanks
III. Read and match.
A |
B |
1. How old are you? |
a. My name’s My Le. |
2. Hello. I’m Thuy |
b. My name’s Anna. Nice to meet you too. |
3. What’s your name? |
c. It’s Mr. Loc. |
4. My name’s Linda. Nice to meet you. |
d. I’m eight years old |
5. Who’s that? |
e. Hi, Thuy. I’m Akiko. |
Xem chi tiết tại: Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 2
Đề ôn thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề 5
I. Circle the odd one out.
1. A. is | B. are | C. be | D. am |
2. A. Linda | B. mom | C. Peter | D. Hakim |
3. A. Hello | B. Good evening | C. Good afternoon | D. Goodbye |
4. A. do | B. goes | C. has | D. has |
5. A. Who | B. What | C. How | D. That |
II. Read and match.
A | B |
1. What's her name? | a. I am not well. And you? |
2. Hello! I am My Le. | b. Hi, My Le. This is Phuong. |
3. How are you? | c. I am nine. |
4. How do you spell her name? | d. Her name is Linh. |
5. How old are you? | e. A - N - N - A. Anna. |
III. Reorder the word.
1. name/ what/ is / its /?
...............................................................................................................
2. is/ That/ friend/ Tony/ my/
...........................................................................................................
3. eight/ She/ years/ is/ old/
...............................................................................................................
4. Lien/ are/ friends/ and/ his/ Long/
...............................................................................................................
5. Thank/ am/ ok,/ you/ I/
...............................................................................................................
IV. Read and complete the sentence.
Hello. My name is Hoang. I'm nine years old. I'm in class 3C. I am a pupil at Cau Giay primary school. This is my best friend Nam. He is nine years old too. They are Tom and Anna. Tom is eight and Linda is ten. They're my friends too.
1. Hoang is _____ years old.
2. Nam, ____ and Anna are Hoang's friends.
3. ____ is Hoang's best friend.
4. _____ is 8 years old.
5. Lind is _____ years old.
Xem chi tiết tại: Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án
Trên đây là Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án. Ngoài ra, Tìm Đáp Án đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.