5 Đề kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 3 năm 2020 - 2021 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giữa học kì 1 có đáp án giúp các em luyện thi hiệu quả.
* Xem thêm Bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án khác:
Đề cương ôn thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 1 lớp 3 năm 2020 - 2021
Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021
Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án
Bản quyền thuộc về TimDapAnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại.
Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 1 môn tiếng Anh có đáp án - Đề 1
I. Match
1. How |
A. Thank you. |
2. Nice to |
B. Morning, teacher. |
3. Good |
C. Are you? |
4. I’m fine, |
D. Your name? |
5. What’s |
E. meet you. |
II. Complete the sentence.
1. How are you? - I’m fine, _______ you.
2. What’s his name? - ______ name is Nam.
3. Goodbye, Mr. Loc. - _____, class.
4. How do you _____ your name? - Q-U-A-N.
5. ______ your name? - My name is Thuy.
III. Put the words in order.
1. To/ meet/ Nice/ you/ ./
________________________
2. Are/ How/ you/ ?
________________________
3. I’m/ thank/ fine,/ you/ ./
________________________
4. Name/ your/ What’s/ ?/
_______________________
5. Hello./ Lien/ I’m/ ./
_______________________
IV. Read and choose the best answers.
1. Who’s that?
a. It’s a cat.
b. It’s my friend, Phong.
2. Is this Tony?
a. No, it is.
b. Yes, it is.
3. How old are you?
a. I am five years old.
b. I’m 5 year old.
4. Is that Linda?
a. No, it isn’t. It’s Mai.
b. This Mai.
5. Who’s this?
a. That’s Linda.
b. It is Tony.
Xem thêm tại: Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Anh năm 2020 - 2021
Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 có đáp án - Đề 2
I. Read and choose the correct option.
Hello, My (name/ name’s) Linda. I’m seven (year/ years) old. I am in class 3A. This is my (friend/ friends), Sam. She (is/ are) six years old. Here are Lisa and Rose. Sam is (eight/ eghit) and Rose (is/ are) seven. They are my friends, too.
II. Read and match.
1. Is that Jennie? | A. She is six years old. |
2. How old is he? | B. It’s Rose. |
3. Is this Tom? | C. Yes, it is. It’s Tom. |
4. How old is she? | D. He is 7 years old. |
5. Who’s that? | E. No, it isn’t. |
III. Choose the correct answer.
1. How are you?
A. Fine, thank you.
B. I am Linda.
2. What’s your name?
A. I am five.
B. I am Phong.
3. How do you spell your name?
A. M -I-N-H.
B. My name is Lien.
4. Goodbye, teacher.
A. Good morning, class.
B. Goodbye, class.
5. I’m five. And you?
A. I am 6.
B. I am ok, thank you.
IV. Complete the sentence.
My/ Fine/ Nice/ Nine/ What’s/
1. I’m _____, thank you.
2. _____ name is Phong.
3. _____ to meet you.
4. _____ your name? - I am Lisa.
5. I am ____ years old.
Xem thêm tại: Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 năm 2020 - 2021 số 5
Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án - Đề 3
I. Read and choose the correct answer.
1. How old are you? I am (fine/ five) years old.
2. (Who/ What) is this? It is a cat.
3. (Is it/ It is) Lisa? No, it isn't.
4. Are (they/ that) your friends? (Yes/ No), they aren't.
II. Read and number the sentences to make a complete talk.
A. I am nine years old. How do you spell your name? | |
B. Hi, I'm Bin. What's your name? | |
C. Ok. It is nice to meet you. | |
D. My name is Phill. I am nine years old. How old are you? | |
E. It is P-H-I-L-L. | |
0 | F. Hello, Bin. This is my friend. |
G. Nice to meet you, too. |
III. Put the words in order.
1. spell/ do/ name/ How/ you/ your/ ?/
____________________________
2. parents/ they/ Are/ your/ ?/
____________________________
3. Lien/ That/ friend/ my/ is/ ./ ,/
____________________________
4. Is/ Mr./ this/ Loc/ ?
____________________________
5. old/ are/ How/ you/ ?
____________________________
IV. Fill the blanks.
1. _____ are you? I'm ok, thank you.
2. ______ is that? It is Elsa.
3. Are they your friends? Yes, they _____.
4. ____ are you? I am seven.
5. How ____ you spell your name? - M-I-N-N-I-E.
Xem thêm tại: Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án
Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề 4
I. Choose the odd one out.
1. A. Hi | B. Good morning | C. How | D. Hello |
2. A. Mom | B. Dad | C. brother | D. classmate |
3. A. spell | B. your | C. go | D. be |
4. A. nine | B. How old | C. eight | D. ten |
5. A. friends | B. friend | C. book | D. school |
II. Choose the correct answer.
1. Who's this?
A. It's Jimmy.
B. No, it's Jennie.
C. Yes, it is Jimmy.
2. Hello, Tim How old are you?
A. I'm fine, thanks.
B. I'm fine, thanks you.
C. I am 6.
3. A: ___________? - B: Yes, it is Lisa.
A. Is it Kim?
B. Is it Lisa?
C. Who is this?
4. A: _________? - B: I am fine, thanks.
A. How old are you?
B. How are you?
C. Who's this?
5. How do you spell your nane?
A. Yes, it is.
B. Hello, I'm Linda.
C. It's L-I-N-D-A.
III. Read and match.
1. How are you, Linda? | A. No, it isn't. |
2. Is this Mr. Loc? | B. His name is Phong. |
3. How old are you? | C. I am fine. |
4. Who's that? | D. I am five. |
5. What is his name? | E. That is Mis Hien. |
IV. Read and write suitable words.
Hi. My name is Rose. I'm nine years old. I'm in class 3A. This is my best friend, Mark. He is nine years old, too. Here are Thomas and Peter. Thomas is eight years old and Peter is ten years old. They are my friends, too.
1. My name is _______.
2. Rose is _____ years old.
3. ______ is nine years old, too.
4. ______ is 10.
5. Thomas and Peter are Rose's_________.
Xem thêm tại: Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020
Đề thi giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề 5
I. Chọn đáp án đúng
1. Goodbye, Anna. -........, Huy.
A. Hello
B. Bye
C. Hi
2. How do you ......................your name? - L -I - N - D - A.
A. spell
B. talk
C. say
3. What’s ......................name? - I'm Lien.
A. your
B. you
C. I
4. Can you spell your name? - ......................
A. Tom.
B. T - O - M.
C. I'm ok.
5. How are you?
A. I’m great, thank you.
B. See you.
C. Nice to meet you.
6. What’s your name?
A. My name Lily.
B. My name’s Lily.
C. Her name is Linda.
7. Who’s that?
A. This is my friend.
B. It’s my classmate.
C. It's a cat.
8. Are they your classmates?
A. No, they aren’t.
B. Yes, it is.
C. Yes, they aren't.
9. Is that Cindy?
A. Yes, it is.
B. No, it’s Cindy.
C. No, that is.
10. How do you spell your name?
A. J-A-N-E
B. My name is Jane.
C. No, I don't.
II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. are/ friends/ They/ my/.
___________________________
2. old/ mom/ is/ your/ How/?
___________________________
3. do/ you/ How/ your/ spell/ name/?
___________________________
4. number/ What's/ phone/ your/.
___________________________
5. old/ How/ you/ are/ ?/
___________________________
III. Viết câu trả lời dựa theo gợi ý trong ngoặc.
1. How do you spell his name? (phong)
______________________________________________________
2. How old is your mother? (42)
______________________________________________________
3. Is that Amanda? (No)
______________________________________________________
4. Is that your brother? (Yes)
______________________________________________________
5. What is that? (cat)
______________________________________________________
6 Are they your classmates? (Yes)
______________________________________________________
Xem thêm tại: Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 năm 2020 - 2021 số 3
Trên đây là Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Anh có đáp án. Ngoài ra, Tìm Đáp Án đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.