Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 3 năm 2019 - 2020 các môn được Tìm Đáp Án, sưu tầm chọn lọc từ những bộ đề chất lượng giúp các em học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập hay chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về các đề thi giữa kì 1 lớp 3 này.
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 3 năm 2019 - 2020 các môn
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. 6 x 7 = ... Số cần điền vào dấu ba chấm là:
A. 13
B. 42
C. 32
D. 41
2. 1/4 của 36 cm là:
A. 8 cm
B. 7 cm
C. 6 cm
D. 9 cm
3. 4 gấp 8 lần là:
A. 32
B. 34
C. 36
D. 38
4. Trong phép chia có dư, với số chia là 4 thì số dư lớn nhất trong phép chia đó là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 5
5. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 1 hình tam giác
B. 2 hình tam giác
C. 3 hình tam giác
D. 4 hình tam giác
6. Con 5 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Vậy mẹ mấy tuổi?
A.11 tuổi
B. 28 tuổi
C. 30 tuổi
D. 35 tuổi
Phần II: Tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
a) 352 + 95
…………………………………
…………………………………
…………………………………
b) 417 - 98
…………………………………
…………………………………
…………………………………
c) 26 x 4
…………………………………
…………………………………
…………………………………
d) 86 : 2
…………………………………
…………………………………
…………………………………
2. Tìm x:
a) x : 4 = 17
…………………………………
…………………………………
…………………………………
b) 56 : x = 7
…………………………………
…………………………………
…………………………………
3. Tính:
a) 4 x 8 + 26
…………………………………
…………………………………
…………………………………
b) 6 x 6 – 25
…………………………………
…………………………………
…………………………………
3. Trong vườn có 35 cây ăn quả, 1/5 số cây đó là cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 2
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép cộng 645 + 302 là:
A. 847
B. 957
C. 947
D. 907
2. Kết quả của phép trừ 671 - 424 là:
A. 147
B. 246
C. 247
D. 347
3. Kết quả của phép nhân 6 × 7 là:
A. 45
B. 35
C. 32
D. 42
4. Kết quả của phép nhân 7 × 8 là:
A. 49
B. 72
C. 65
D. 56
5. Kết quả của phép chia 54 : 6 là:
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
6. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: 15cm, 12cm, 18cm, thì chu vi hình tam giác đó là:
A. 48cm
B. 55cm
C. 45cm
D. 54cm
II. Phần tự luận:
1. Thực hiện các phép tính:
2. Tính
a) 5 x 7 + 14 =…………….
b) 48 : 6 + 13 =……………
3. Tìm x
a) 3 × x = 93
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
b) x : 5 = 25
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
4. Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi được bao nhiêu con vịt?
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 - Đề 1
A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I/ Đọc thành tiếng (6 điểm)
II/ Đọc thầm (4 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài tập đọc “Chiếc áo len” SGK Tiếng Việt 3 tập 1 trang 20 và làm bài tập
Khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi 1; 2; 3 dưới đây:
1/. Chiếc áo len của bạn Hòa đẹp và tiện lợi như thế nào?
a. Áo màu vàng, có dây kéo ở giữa, có mũ để đội, ấm ơi là ấm.
b. Áo màu vàng, có mũ để đội, ấm ơi là ấm.
c. Áo màu vàng, có dây kéo, ấm ơi là ấm.
d. Có dây kéo ở giữa, có mũ để đội, ấm ơi là ấm.
2/. Vì sao Lan dỗi mẹ?
a. Vì mẹ sẽ mua áo cho cả hai anh em.
b. Vì mẹ nói rằng cái áo của Hòa đắt bằng tiền cả hai chiếc áo của hai anh em Lan.
c. Chờ khi nào mẹ có tiền mẹ sẽ mua cho cả hai anh em.
d. Mẹ mua áo cho anh của Lan.
3/. Anh Tuấn nói với mẹ những gì?
a. Mẹ hãy dành tiền mua áo ấm cho em Lan.
b. Mẹ hãy dành tiền mua áo ấm cho con và em Lan.
c. Mẹ không cần mua áo cho ai hết, con mặc nhiều áo cũ là được rồi.
d. Mẹ chỉ mua áo cho con thôi.
4/. Hãy đặt câu theo mẫu Ai là gì ? để nói về: “Bạn Tuấn trong truyện Chiếc áo len”
B. KIỂM TRA VIẾT
1/. Chính tả nghe - viết (5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Người mẹ” SGK Tiếng Việt 3 tập 1 trang 30 ( viết từ: “Một bà mẹ…. được tất cả”)
2/ Tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (5- 7 câu) kể về một người hàng xóm mà em yêu mến.
Gợi ý:
- Người đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi?
- Người đó làm nghề gì?
- Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào?
- Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào?
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 - Đề 2
I/ KIỂM TRA ĐỌC (10 đ):
A/ Đọc hiểu:
Mùa hoa sấu
Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều loài cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm. Nó quay tròn trước mặt, đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi. Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy.
Từ những cành sấu non bật ra những chùm hao trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ. Vị hoa chua chua thấm vào đầu lưỡi, tưởng như vị nắng non của mùa hè mới đến vừa đọng lại.
Băng Sơn
Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
1. Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu như thế nào?
a) Cây sấu ra hoa.
b) Cây sấu thay lá.
c) Cây sấu thay lá và ra hoa.
2. Hình dạng hoa sấu như thế nào?
a) Hoa sấu nhỏ li ti.
b) Hoa sấu trông như những chiếc chuông nhỏ xíu.
c) Hoa sấu thơm nhẹ.
3. Mùi vị hoa sấu như thế nào?
a) Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua.
b) Hoa sấu hăng hắc.
c) Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt.
4. Bài đọc trên có mấy hình ảnh so sánh?
a) 1 hình ảnh.
b) 2 hình ảnh.
c) 3 hình ảnh.
B/ Đọc thành tiếng
1. Học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn văn 55 tiếng trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8.
2. Tập làm văn:
Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về tình cảm của bố mẹ hoặc người thân của em đối với em.
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh 3 - Đề 1
I. Listen and tick
II. Listen and number
III. Read and complete
nine friends Hello name
(1)________ ! My (2) __________ is Nam. I'm eight years old. These are my (3)_________ Peter and Linda. Peter is seven years old, and Linda is (4)______________.
Đáp án: 1. Hello; 2. name; 3. friends; 4. nine
IV Read and match
1. Hello, Nam. |
A. L-I-N-D-A. |
2. How old are you, Mary? |
B. My name’s Tony. |
3. What’s your name? |
C. Yes, they are. |
4. How do you spell your name? |
D. I’m eight. |
5. Are Peter and Mary your friends? |
E. Hi, Peter. |
Đáp án: 1 - E; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C
V. Read and complete
Friend; this; he; friends; this
1. ______ is Linda.
2. She is my __________.
3. And ____ is Tony.
4. ______ is my friend too.
5. They are my ___________.
Đáp án: 1. This; 2. friend; 3. This; 4. His; 5. friends
VI. Read and match
1. This is |
A. Are my friends too. |
2. She is my |
B. Friends. |
3. Tony and Linda are my |
C. Linda. |
4. They |
D. Friend. |
Đáp án: 1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - A
VII. Read and complete
Seven; years; friend; friends; name’s
Hello. My (1)_____ Nam. I’m eight (2)_______ old. I’m in class 3A. This is my best (3)____, Mai. She is eight years old too. Here are Peter and Linda. Peter is (4)_____ and Linda is nine. They’re my (5)_____too.
Đáp án: 1. name’s; 2. years; 3. friend; 4. seven; 5. friends
Read again and tick (V).
Yes |
No |
|
1. Nam is eight years old. 2. His best friend is Linda. 3. Linda is ten years old. 4. Peter is nine years old. 5. Peter and Linda are Nam's friends. |
Đáp án: 1. Yes; 2. No; 3. No; 4. No; 5. Yes
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh 3 - Đề 2
I. Listen and number (1,5)
II. Circle A ,B or C (1,25)
1. _______ do you spell your name?
A. What
B. How
C. Is
2. My ________is Tony.
A. name
B. Linda
C. name’s
3. What’s ________ name ?
A. you
B. your
C. is
4. This________ Nam.
A. is
B. it
C. are
5. I ______fine, thanks .
A. is
B. am
C. are
III: Match A with B (1,75)
1. Hello, Nam. | A. Yes, it is. |
2. How do you spell Linda? | B. L-I-N-D-A |
3. What’s your name? | C. My name’s Linda. |
4. Is that Tony? | D. I’m fine, thanks. |
5. How are you? | E. Hi, Peter. |
6. What’s his name? | F. Her name’s Nga. |
7. What’s her name? | G. His name’s Peter. |
Đáp án: 1 - E; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - D; 6 - G; 7 - F
IV: Reorder the words (3)
1. Miss Hoa/ hello/ ,/ .
______________________________
2. Nam/ hi/ ,/ I’m/.
______________________________
3. I’m/ Nam/ hi/ ,/ Phong/.
______________________________
4. meet/ to/ nice/ you/ .
______________________________
5. you/ are/ how/ ?
______________________________
6. Phuong/ how/ spell/ you/ do/ ? P-H-U-O-N-G
______________________________
7. fine/ ,/ thanks/ I’m/ .
______________________________
8. Lan/ bye,
______________________________
9. Quan/ good bye/ .
______________________________
10. fine/ I’m/ and/ thanks/ you/ ,/ .
______________________________
11. This / is / Peter .
______________________________
12. name / his / Tom / is .
______________________________
13. Is/ Linda / that ?
______________________________
14. name/ what/ is/ your /?
______________________________
15. name/ Her / Nga/ is .
______________________________
Đáp án
1. Hello, Miss Hoa.
2. Hi, I’m Nam.
3. Hi Nam, I’m Phong.
4. Nice to meet you.
5. How are you?
6. How do you spell Phuong?
7. I’m fine, thanks.
8. Bye Lan.
9. Goodbye, Quan.
10. I’m fine, thank you.
11. This is Peter.
12.His name is Tom.
13. Is that Linda?
14. What is your name?
15. Her name is Nga.
V. Read and complete (2,5)
I’m; yes; fine; hello; that; thank you
1. Mai: ___Hello____. I’m Mai.
Nam: Hi, Mai. _____________ Nam.
2. Nam: How are you, Quan?
Quan: _____________, thanks. And you?
Nam: Fine, _____________
3. Linda: Is _____________ Quan?
Nam: _____________, it is.
Đáp án: 1. I’m
2. Fine - thank you
3. that - yes
Bộ tài liệu trên bao gồm các đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3, Toán lớp 3, Tiếng Anh lớp 3 đầy đủ các phần trắc nghiệm và tự luận giúp các em luyện tập tốt và đúng chủ đề. Các em có thể tham khảo thêm toàn bộ các tài liệu về lớp 3 như: Tiếng Việt lớp 3, Cùng em học Tiếng Việt lớp 3, Tiếng Anh lớp 3, Bài tập cuối tuần lớp 3,...., luôn luôn học đồng đều tốt cả ba môn trên sẽ giúp các em trở thành một học sinh xuất sắc nhất.
Ngoài Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 3 năm 2019 - 2020 các môn, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi môn Toán lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.