Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 dưới đây nằm trong bộ Đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 năm 2023 - 2024 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Bộ 16 đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 có đáp án được biên tập bám sát chương trình đã học giúp học sinh lớp 5 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp đã học trong Unit 11 - 20 hiệu quả.
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 có đáp án
- A. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 năm 2022 - 2023
-
B. Bộ 16 đề tiếng Anh lớp 5 học kì 2 năm 2024 có đáp án
- I. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 có đáp án - Đề số 1
- II. Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 5 có đáp án - Đề số 2
- III. Đề thi tiếng Anh lớp 5 kì 2 năm 2024 - Đề số 3
- IV. Đề thi tiếng Anh lớp 5 kì 2 năm 2024 - Đề số 4
- V. Đề thi cuối kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh - Đề số 5
- VI. Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án - Đề số 6
- VII. Đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 có đáp án số 7
- VIII. Đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối kì 2 có đáp án - Đề số 8
- IX. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 9
- X. Đề tiếng Anh lớp 5 kì 2 có đáp án - Đề số 10
- XI. Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 5 có đáp án - Đề số 11
- XII. Đề tiếng Anh lớp 5 học kì 1 có đáp án - Đề số 12
- XIII. Đề tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án - Đề số 13
A. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 năm 2022 - 2023
Tìm Đáp Án đã đăng tải bộ đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 5 có đáp án dưới đây với mong muốn giúp các em chuẩn bị thật tốt những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Tiếng Anh 5 Bộ Giáo dục
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 số 1
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 số 2
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 số 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 số 1 Online
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 số 2 Online
- Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 5 học kì 2 số 1
- Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 số 2
- Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 số 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 số 1
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 số 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có file nghe số 3
- Đề thi Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 năm 2023 số 4
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh có file nghe số 5
- Đề thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh số 6
- Đề thi Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có file nghe số 7
Tiếng Anh 5 Smart Start
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 i-Learn Smart Start số 1
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 i-Learn Smart Start số 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 i-Learn Smart Start số 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 i-Learn Smart Start số 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 i-Learn Smart Start số 5
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 i-Learn Smart Start
Tiếng Anh 5 Family and Friends
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 Family and Friends số 1
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 Family and Friends số 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 Family and Friends số 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 Family and Friends số 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 Family and Friends số 5
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 Family and friends
B. Bộ 16 đề tiếng Anh lớp 5 học kì 2 năm 2024 có đáp án
I. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 có đáp án - Đề số 1
I. Khoanh tròn vào từ không cùng loại
1. A. tooth B. eye C. head D. aspirin
2. A. photo B. bought C. flew D. sang
3. A. beautiful B. souvenir C. interesting D. colourful
4. A. summer B. spring C. me D. country
5. A. how B. what C. that D. who
II. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D cho những câu sau
1. What are you going.......... tomorrow?
A. to do B. do C. did D. doing
2. Linda..... going to visit her friends next weekend.
A. was B. is C. is D. B&C
3. They...... swimming last Saturday.
A. go B. going C. went D. goes
4. Are they going to the party tomorrow? - Yes, they.............
A. are B. do C. did D. can
5. He should go to the........... because he has a toothache.
A. dentist B. nurse C. teacher D. doctor
6. My friends and I............ going to the zoo next Saturday.
A. is B. was C. are D. were
7. Are you going to do your homework? - Yes,............
A. I am B. I was C. he is D. he was
8. What's the matter............. you? -I have a cold.
A. to B. with C. from D. in
9. How many seasons are............ in England?
A. these B. those C. they D. there
10. It's often............... in the rainy season.
A. cold B. warm C. rainy D. sunny
III. Đọc hiểu sau đó chọn đáp án đúng bên dưới cho phù hợp
Yesterday.......... (1) a terribly cold day but Jim...... (2) out without warm clothes, so he...... (3) a bad fever. His mother took him to the doctor. The doctor gave him............... (4) aspirins and said " You should....... (5) warm clothes and you shouldn't go out. I think you will get better soon. "
1. A. was B. were C. is D. are
2. A. go B. going C. went D. goes
3. A. has B. have C. had D. having
4. A. an B. a C. any D. some
5. A. wear B. wore C. wearing D. to wear
IV. Sử dụng những từ cho sẵn và điền vào đoạn hội thoại sau.
Matter, tired, fever, take, out
1. Son: I'm very..... (1)...
2. Dad: What' the... (2).... with you, son?
3. Son: I have a... (3)....
4. Dad: you should.... (4).... some aspirins and you shouldn't go.... (5)....
V. Dùng nhũng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh
1. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit.
.....................................................................................
2. you/ going/ Are/ T.V/ watch/ to/ this evening?
.....................................................................................
3. visit/ going/ She/ is/ her/ tomorrow/ friends/ to.
.....................................................................................
4. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit.
.....................................................................................
VI. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi.
Last Sunday, Lan didn't go to school, but she went to her friend's birthday party. She got up early in the morning, went to the shop, and bought some gifts and flowers. Then, she went to her friend's house. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink. She danced beautifully, sang many songs, and told a lot of interesting stories. All her friends were there too. They played many games such as hide and seek, skipping rope and cards. They were very happy and enjoyed themselves a lot. Finally, the party came to an end. They said goodbye to each other and went home late in the the evening.
1. Did Lan go to school yesterday?
.....................................................................................
2. Where did she go to?
.....................................................................................
3. What did she buy for her friend?
.....................................................................................
4. What did she do at the party?
.....................................................................................
5. Did they enjoy themselves a lot?
.....................................................................................
6. When did they go home?
.....................................................................................
ANSWER KEY
I. 1. D 2. A 3. B 4. C 5. C
II. 1. A 2. B 3. C 4. A 5. A
6. C 7. A 8. B 9. B 10. A
III. 1. A 2. C 3. C 4. C 5. A
IV. 1. tired 2. matter 3. fever 4. take
V. 1. We are going to visit Do Son next weekend.
2. Are you going to watch T.V this evening?
3. She is going to visit her friends tomorrow.
4. We are going to visit Do Son next weekend.
VI. 1. No, she didn't.
2. She went to her friend's birthday party.
3. She bought some gifts and flowers.
4. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink.
5. Yes, she did.
6. She went home late in the evening.
⇒ Tham khảo thêm đề thi Tiếng Anh 5 theo thông tư 22: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 có file nghe
II. Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 5 có đáp án - Đề số 2
I. Chọn từ khác loại.
1. A. windy B. cloudy C. sky D. rainy
2. A. fever B. matter C. toothache D. cough
3. A. mouth B. arm C. health D. eye
4. A. summer B. spring C. season D. winter
5. A. village B. bus stop C. railway station D. airport
II. Chọn đáp án đúng
1. It takes about thirty hours ………….. from Hanoi to Ho Chi Minh City.
A. to fly B. flying C. fly D. to flying
2. ………….. is it from Hanoi to Hue? ~ About 900 kilometers.
A. How old B. How C. How far D. How many
3. There are four ………….. in my country: spring, summer, autumn and winter.
A. season B. seasons C. people D. students
4. What ………….. you ………….. next weekend?
A. do / do B. are / do C. did / do D. are / going to do
5. Where is Tony from? ~ He is from …………...
A. Vietnamese B. American C. Singapore D. Singaporean
6. Yesterday John ………….. go to school because he ………….. a toothache.
A. didn’t / had B. doesn’t / has C. didn’t / has D. doesn’t / had
7. I sometimes go ………….. in the winter.
A. ski B. skiing C. to ski D. to skiing
8. ………….. are you going this summer holiday? ~ I’m going to Paris.
A. How B. What C. Where D. Who
9. We want to have a good time ………….. Hanoi.
A. on B. at C. for D. in
10.Hoa ………….. a letter to her pen friend now.
A. is writeing B. is writing C. writes D. wrote
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
A | B |
1. Where did Hoa go last Sunday? | a) We are going to hold a School Festival. |
2. What do you usually do in summer? | b) Because she can’t go swimming. |
3. What are you going to do next week? | c) It’s May 14th, 2011. |
4. Why doesn’t your sister like the winter? | d) She went to visit her grandparents. |
5. What’s the date today, Nam? | e) I usually play sports with my friends. |
IV. Tìm lỗi sai và sửa trong những câu sau.
1. What’s the matter by you?
2. Last Saturday, I am at Hoa’s birthday party.
3. He likes watching TV. He watch it every day.
4. Mai is writeing a letter at the moment.
5. I play sometimes football in the afternoon.
V. Xếp từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.
1. where / museum / is/ ? / the
2. going / to / I’m / . / Vung Tau
3. drink / . / warm / water / should / you
4. yesterday / you / at / ? / did / home / stay
5. doesn’t / volleyball / . / Mary / to / want / play
VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
Hello! My name is Peter. I am from England. I’m having a wonderful time in Nha Trang. The beach is nice. The hotels look beautiful and the seafood is excellent. The weather is lovely, so I go swimming most of the time. Yesterday, I met a pretty girl from Da Nang. She was very friendly.
1. Where is Peter from?
2. Where is he now?
3. What is seafood like?
4. What is the weather like?
5. Did he meet a pretty girl from Hanoi?
ĐÁP ÁN
I. Chọn từ khác loại.
1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - C; 5 - A;
II. Chọn đáp án đúng
1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - D; 5 - C;
6 - A; 7 - B; 8 - C; 9 - D; 10 - B;
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
1 - d; 2 - e; 3 - a; 4 - b; 5 - c;
IV. Tìm lỗi sai và sửa trong những câu sau.
1 - by thành with;
2 - am thành was;
3 - watch thành watches;
4 - writein thành writing;
5 - play sometimes thành sometimes play;
V. Xếp từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.
1 - Where is the museum?
2 - I'm going to Vung Tau.
3 - You should drink warm water.
4 - Did you stay at home yesterday?
5 - Mary doesn't want to play volleyball.
VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
1 - He is from England.
2 - He is in Nha Trang.
3 - It is excellent.
4 - it is lovely.
5 - No, he didn't.
III. Đề thi tiếng Anh lớp 5 kì 2 năm 2024 - Đề số 3
Bài 1: Sắp xếp lại các từ để hoàn thành các câu.(2,5đ)
a. Vietnam/ four/ There/ in/ seasons/ are.
→…………………………………………………………………………...
b. autumn/ like/ the/ What’s/ weather/ in?
→……………………………………………………………………………….
c. yesterday / letter/ friend/ wrote/ He/ to/ a/ his.
→…………………………………………………………………………………
d. here/ far/ is/ How/ it/ from?
→……………………………………………………….....................................
e. amusement/ We/ the/ going/ are/ park/ to.
→………………………………………………………………………………..
Bài 2: Chọn và khoanh vào từ đúng A, B, hoặc C để phù hợp ở các câu.(2.5đ).
a. In __________, it is warm and beautiful.
A. summer
B. winter
C. spring.
b. She __________ to the doctor. She has a fever.
A. shouldn’t
B. should goes
C. should go.
c. What _________ Tom do last night?
A. does
B. did
C. was.
d. ___________ is going to travel to Hanoi? Mrs Brown.
A. where
B. when
C. who.
e. Turn left. It’s _______________ your right.
A. on
B. in
c. from.
Bài 3: Tìm từ có cách đọc khác các từ còn lại ở phần gạch chân và khoanh tròn từ đó trong các câu sau. (2 đ).
a. candy many after matter
b. ride picnic music visit
c. fever better she because
d. museum lunch mum Sunday
Bài 4: Đọc đoạn dưới đây.
There are four seasons in Vietnam. They are: spring, summer, autumn and winter. In summer, it is sunny and hot. Nam and Mai are going to visit Hanoi this summer. They are going to there by train. And They are going to stay there for six days. They are going to the park and the zoo.
Trả lời các câu hỏi dưới đây. (2 đ).
a. How many seasons are there in Vietnam?
→………………………………………………………………………………..
b. What’s the weather like in summer?
→………………………………………………………………………………..
c. Who is going to visit Hanoi?
→………………………………………………………………………………..
d. How are they going there?
→………………………………………………………………………………..
Bài 5: Viết một đoạn ngắn giới thiệu về thời tiết ở Việt Nam trong hai mùa (in spring, in winter) ( 1 đ).
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: Sắp xếp lại các từ để hoàn thành các câu.(2,5đ)
a - There are four seasons in Vietnam.
b - What's the weather like in autumn?
c - He wrote a letter to his friend yesterday.
d - how far is it from here?
e - We are going to the amusement park.
Bài 2: Chọn và khoanh vào từ đúng A, B, hoặc C để phù hợp ở các câu.(2.5đ).
a - C; b - C; c - B; d - C; e - A;
Bài 3: Tìm từ có cách đọc khác các từ còn lại ở phần gạch chân và khoanh tròn từ đó trong các câu sau. (2 đ).
a - after; b - ride; c - better; d - museum;
Bài 4: Đọc đoạn dưới đây.
a - There are four seasons.
b - it is sunny and hot.
c - Nam and Mai are going to visit Hanoi this summer.
d - They are going to there by train.
IV. Đề thi tiếng Anh lớp 5 kì 2 năm 2024 - Đề số 4
I. Hoàn thành các câu sau:
1. Where _ _ _ they from?
2. My father _ _ a farmer.
3. _ _ _ _ were you born?
4. What are you doing _ _ _?
5. What is the matter yo ?
6. She wants to _ _ a doctor.
7. _ _ _ far is it from here to Hong Linh Town?
8. It’s _ _ _ in summer.
II. Khoanh tròn vào đáp án đúng
1 . Yesterday, he ………… to school.
A. went B. go C . are D . is
2. She usually goes to school .....bus.
A. at B. on C . in D . by
3. How …………. is it from here to Vinh?
A. left B. far C. near D . right
4 . What …………. the weather like?
A.are B. do C . is D . does
5. What do you usually do summer
A. in B. on C . at D . to
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và viết lại cho đúng vào cột B
A |
B |
1. sqring, hot, sunmer, friend, airport, whem |
1………………………………..........………… |
2. stedium, cool, ixland, weekand, prom, always |
. |
3. babminton, where, cinena, last, kilomiter, col |
2………………………………...........……… |
4. weathee, vizit, cendy, doctor, birphday, sing |
3………………………………..........………… |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa
1. is/Duc Tho/ far / it/ how/ from/here/to?....……………….………………………………..
2. he/Phu Quoc island/is/ going/ visit/ to? ……..………………..…………………………
ĐÁP ÁN
I. Hoàn thành các câu sau:
1. Where are they from?
2. My father is a farmer.
3. Where were you born?
4. What are you doing now?
5. What is the matter you ?
6. She wants to be a doctor.
7. How far is it from here to Hong Linh Town?
8. It’s hot in summer.
II. Khoanh tròn vào đáp án đúng
1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và viết lại cho đúng vào cột B
A |
B |
1. sqring, hot, sunmer, friend, airport, whem |
1…spring, hot, summer, friend, airport, when |
2. stedium, cool, ixland, weekand, prom, always |
2. stadium, cool, island, weekend, from, always |
3. babminton, where, cinena, last, kilomiter, col |
3. badminton, where, cinema, last, kilometre, cool |
4. weathee, vizit, cendy, doctor, birphday, sing |
4. weather, visit, candy, doctor, birthday, sin |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa
1 - How far is it from here to Duc Tho?
2 - Is He going to visit Phu Quoc island.
V. Đề thi cuối kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh - Đề số 5
I. Hoàn thành các câu sau.
1. _ _ _ _ is your birthday ?
2. He want to _ _ a worker.
3. Turn right. It’s _ _ your left.
4. It’s _ _ _ _ in autumn.
5. How far is it _ _ _ _ Vinh to Ha Noi ?
6. We _ _ _ going to play hide and seek.
7. _ _ _ you visit Tuan Chau island ? Yes, I did.
8. What do you usually do _ _ winter ?.
II. Khoanh tròn đáp án đúng.
1 . How ……………… do you play badminton ?
A. far B. often C . never D . ever
2. What did you do at the festival ?.
A. danced B. dance C . sing D . draw
3. …………. The matter with you ?
A. when B. who C. what D . how
4 . Did you clean the floor yesterday ?............, I did.
A.No B. it C . oh D . yes
5. Where …………….. the amusement park ?
A. are B. is C . am D . be
III. Gạch chân từ sai và sửa.
1. sqring,hot,gane,friend,airport,whem
2. stedium,cool,ixland,weekand,prom,always
3. babminton,who,cinena,last,kilomiter,colg
4. bika,vizit,cendy,doctor,birphday,sing,my
IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. she/is/ going / train/ by/to/travel?
…………………………..…………………………
2. in/you/do/usually/spring/do/ what?
…………………………..………………………….
VI. Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án - Đề số 6
I. Hoàn thành các câu sau.
1. _ _ _ _ is your birthday ?
2. His sister wants to _ _ a singer.
3. Turn left. It’s _ _ your right.
4. It’s _ _ _ _ in spring.
5. How _ _ _ is it from Ha Noi to Ho Chi Minh City ?
6. They _ _ _ going to skipping rope.
7. _ _ _ you do homework last night ?
8. What do you usually do _ _ winter ?.
II. Khoanh tròn đáp án đúng.
1 . How ……………… do you play badminton ?
A. far B. often C . never D . ever
2. What did you do at the festival ?.
A. danced B. dance C . sing D . draw
3. …………. is The matter with you ?
A. when B. who C. what D . how
4 . Did you clean the floor yesterday ?............, I did.
A.No B. it C . oh D . yes
5. Where …………….. the amusement park ?
A. are B. is C . am D . be
III. Gạch chân từ sai và sửa.
1.sqring,hot,gane,friend,birphday,whem
2.stedium,cool,ixland,weekand,prom,cendy
3.babminton,who,cinena, ,kilomiter,colg
4.bika,vizit,always,doctor,airport,sing
IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. he/is/ going/by/travel/bus/to?
……………….........……………………………...
2. in/you/do/usually/winter/do/ what?
....…..……………….........……………………….
ĐÁP ÁN
I. Hoàn thành các câu sau.
1. When is your birthday ?
2. He want to be a worker.
3. Turn right. It’s on your left.
4. It’s cool in autumn.
5. How far is it from Vinh to Ha Noi ?
6. We are going to play hide and seek.
7. Did you visit Tuan Chau island ? Yes, I did.
8. What do you usually do in winter ?.
II. Khoanh tròn đáp án đúng.
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - D; 5 - B;
III. Gạch chân từ sai và sửa.
1.spring,hot,game,friend,birthday,when
2.stadium,cool,island,weekend,from,candy
3.badminton,who,cinema, ,kilometre, cold
4.bike,visit,always,doctor,airport,sing
IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1 - Is he going to travel by bus?
2 - What do you usually do in winter?
VII. Đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 có đáp án số 7
I. Hoàn thành các câu sau.
1. _ _ _ _ is your birthday ?
2. He want to _ _ a worker.
3. Turn right. It’s _ _ your left.
4. It’s _ _ _ _ in autumn.
5. How far is it _ _ _ _ Vinh to Ha Noi ?
6. We _ _ _ going to play hide and seek.
7. _ _ _ you visit Tuan Chau island ? Yes, I did.
8. What do you usually do _ _ winter ?.
II. Khoanh tròn đáp án đúng.
1. Yesterday, he ………… to school.
A. went
B. go
C. are
D. is
2. She usually goes to school ……… bus.
A. at
B. on
C. in
D . by
3. How …………. is it from here to Vinh ?
A. left
B. far
C. near
D . right
4 . What …………. the weather like ?
A. are
B. do
C. is
D. does
5. What do you usually do …………. summer
A. in
B. on
C. at
D. to
III. Gạch chân từ sai và sửa.
1. sqring,hot,gane,friend,birphday,whem
2. stedium,cool,ixland,weekand,prom,cendy
3. babminton,who,cinena, ,kilomiter, colg
4. bika,vizit,always,doctor,airport,sing
IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. she/is/ going / train/ by/to/travel?
…………………………..…………………………
2. in/ you/ do/ usually/ spring/ do/ what?
…………………………..………………………….
ĐÁP ÁN
I. Hoàn thành các câu sau.
1. WHEN is your birthday ?
2. He want to BE a worker.
3. Turn right. It’s ON your left.
4. It’s COOL in autumn.
5. How far is it FROM Vinh to Ha Noi ?
6. We ARE going to play hide and seek.
7. DID you visit Tuan Chau island ? Yes, I did.
8. What do you usually do IN winter ?.
II. Khoanh tròn đáp án đúng.
1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
III. Gạch chân từ sai và sửa.
1.spring, hot, game, friend, birthday, when
2.stadium, cool, island, weekend, from, candy
3.badminton, who, cinema, kilometer, cold
4.bike, visit, always, doctor, airport, sing
IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1 - Is she going to travel by train?
2 - What do you usually do in spring?
VIII. Đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối kì 2 có đáp án - Đề số 8
I. (2đ) Em hãy khoanh tròn vào 1 từ khác với những từ còn lại.
1. A. kitchen B. bedroom C. bed D. livingroom
2. A. behind B. door C. next to D. on
3. A. sing B. dance C. play D. bathtub
4. A. teacher B. door C. window D. table
5. A. his B. my C. her D. they
6. A. am B. is C. are D. can
7. A. spider B. dog C. desk D. rabbit
8. A. teacher B. mother C. father D. grandfather
II. (5đ ) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. There ______ a book next to the table.
A. am B. is C. are D. can
2. There are ______ in front of the bed.
A. book B. chair C. lamps D. sofa
3. What is ______ telephone number ? It is 0563870238.
A. your B. you C. they D. we
4. Lan can sing a song ______ she can’t dance.
A. and B. or C. the D. but
5. Is the lamp in the bathroom ? No, it is ______ .
A. not B. no C. nor D. and
6. There are books ______ the table.
A. a B. an C. under D. this
7. Is there a window behind the bed? Yes, ______ is.
A. they B. this C. those D. there
8. I can ______ find my book.
A. no B. do C. are D. not
9. Look at ______ . She can draw a picture.
A. him B. her C. we D. me
10. I can ride a bicycle but I ______ ride a pony.
A. can B. do C. isn’t D. can’t
III. (3đ ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1. Can she speak English?
A. No, he cannot B. Yes, she can C. Yes, she do D. No, she doesn’t
2. Where do you live ?
A. I live in Binh Đinh B. It’s Binh Đinh C. We live in Hanoi D. Yes, I do
3. What’s wrong, Lan?
A. I’m nine years old B. I’m fine, thanks C. I can’t hear the teacher D. I’m Lan
4. Are there cats next to the chair ?
A. Yes, there are B. No, there are C. Yes, there is D. No, there isn’t
5. What is his name ?
A. Her name ‘s Lan B. His name ‘s Nam C. He is nine year old D. He is fine
6. What can you do?
A. I’m fine B. It’s a ruler C. I’m Lan D. I can speak English
ĐÁP ÁN
I. (2đ) Em hãy khoanh tròn vào 1 từ khác với những từ còn lại.
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - D; 6 - D; 7 - C; 8 - A;
II. (5đ ) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - D; 5 - A;
6 - C; 7 - D;8 - D; 9 - B; 10 -D;
III. (3đ ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - A; 5 - B; 6 - D;
IX. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 9
I - Circle the odd one out: ( 2 ms )
1. A. visiting B. watching C. taking D. were
2. A. photo B. bought C. flew D. sang
3. A. sunny B. weather C. rainy D. windy
4. A. leg B. toothache C. cold D. headache
II. Choose the best answer to complete the following sentences: ( 4 ms )
5. Linda ______ her homework now.
A. is doing B. does C. did D. doing
6. She ______ camping last summer.
A. went B. is going C. go D. goes
7. Alan ______ a letter to his new pen friend at the moment.
A. writes B. is writing C. wrote D. writing
8. She always ______ to school by bike.
A. went B. is going C. go D. goes
9. Lili ______ a letter to her new pen friend yesterday.
A. write B. writing C. writes D. wrote
10. Alan should ______ because he has a fever.
A. go to an engineer B. go to a farmer C. go to the doctor D. go swimming
11. Are you going ______ TV this evening?
A. watch B. watching C. to watch D. watched
12. Linda ______ going to visit her friends next weekend.
A. was B. is C. ’s D. B&C
III. Reorder the words to make sentences: ( 2 ms )
13. going/ I/school/am/by bike/next Monday/to.
.........................................................................
14. often/ We/go/in/swimming/summer
.........................................................................
15. weekend/ did /go/ Where/ you/last?
.........................................................................
16. visit/ going/She/is/her/tomorrow/friends/to.
.........................................................................
IV. Read the passage and then do the tasks that follow: (2 ms )
Next weekend Tom and his friends are going to visit Do Son. They are going to travel by bus. They’re going to stay in a hotel and enjoy seafood there. The next day, they are going to go swimming and take a lot of photos. They are going to buy their families some interesting souvenirs
17. How are they going to travel?
........................................................................
18. Where are they going to stay?
........................................................................
19. Are they going to go swimming?
........................................................................
20. What are they going to buy?
.........................................................................
ĐÁP ÁN
I - Circle the odd one out: ( 2 ms )
1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - A;
II. Choose the best answer to complete the following sentences: ( 4 ms )
5 - A; 6 - A; 7 - B; 8 - D;
9 - D; 10 - C; 11 - C; 12 - D;
III. Reorder the words to make sentences: ( 2 ms )
13. going/ I/school/am/by bike/next Monday/to.
.......I am going to school by bike next Monday...........
14. often/ We/go/in/swimming/summer
.....We often go swimming in summer...........
15. weekend/ did /go/ Where/ you/last?
.......Where did you go last weekend?........
16. visit/ going/She/is/her/tomorrow/friends/to.
..........She is going to visit her friends tomorrow..............
IV. Read the passage and then do the tasks that follow: (2 ms )
17 - They are going to travel by bus.
18 - They are going to stay in a hotel.
19 - Yes, they are.
20 - They are going to buy their families some interesting souvenirs.
X. Đề tiếng Anh lớp 5 kì 2 có đáp án - Đề số 10
I. Sắp xếp các chữ sau thành từ hoàn chỉnh (1ms)
1. nksi → ……………….. 2. ouhes → …………….........
3. ookshbelf → ………….. 4. onetephle → ……………..
II. Chọn đáp án đúng (3ms)
1. ………. do you live ? I live …… Song Cau town, Phu Yen province.
A. What / in B. Where / in C. Who / in D. Where / by
2. What is your ……….. ? It is 10 Nguyen Hue ……………
A. number / street B. address / streets C. address / street D. number / streets
3. Where ……... the stove ? It is in the …………………
A. is / bedroom B. are / bathroom C. is / kitchen D. are / dining room
4. Is ……. bed next ……. the chair ? Yes, it is.
A. the / by B. a / to C. the / of D. the / to
5. What is …….., Lisa ? I can’t ………. my crayon.
A. wrong / find B. matter / hear C. wrong / hear D. matter / find
6. Look at ……… ! He can ………. a pony.
A. me / ride B. he / ride C. him / ride D. his / ride
7. Is there a lamp in front ……. the table? ……, there isn’t.
A. of / No B. on / Yes C. on/ No D. of/ Yes
8. He can ……. a bicycle.
A. read B. ride C. write D. do
9. …………. can she do? She can ………chopsticks.
A. What/ use B. What/ sing C. How/ use D. How/ sing
10. ………….. swim? Yes, he can.
A. She can B. Can he C. he can D. Can she
11. I can sing a song. What …… you? I can dance.
A. are B. about C. do D. can
12. This is ……… house.
A. me B. I C. my D. he
III. Trả lời các câu hỏi sau (3ms)
1. Nam can speak English. What about you?
I can ……………………………………..
I can’t ……………………………………
2. Where is the sofa?
……………………………………………
3. What’s your telephone number?
……………………………………………..
IV. Sắp xếp lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh (3ms)
1. the / Are / balls / there / under / bed ? : ……………………………………….
2. Hit / sit / the / pit. / ball / and / in / the : ………………………………………..
3. the / on / frog / the / are / The / dog / log. / and : ……………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Sắp xếp các chữ sau thành từ hoàn chỉnh (1ms)
1 - sink
2 - house
3 - bookshelf
4 - telephone
II. Chọn đáp án đúng (3ms)
1 - D; 2 - C; 3 - C; 4 - D; 5 - D; 6 - C;
7- A; 8 - B; 9 - A; 10 - B; 11 - B; 12 - C;
III. Trả lời các câu hỏi sau (3ms)
1. Nam can speak English. What about you?
I can …playing the piano……..
I can’t ……draw the picture.………
2. Where is the sofa?
………It is in front of the television.……………
3. What’s your telephone number?
………It's 024 2242 6188……..
IV. Sắp xếp lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh (3ms)
1. the / Are / balls / there / under / bed ? : ……Are there balls under the bed?…….
2. Hit / sit / the / pit. / ball / and / in / the : ……Hit the ball and sit in the pit.…..
3. the / on / frog / the / are / The / dog / log. / and : ……The dog and the frog are on the log.……
XI. Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 5 có đáp án - Đề số 11
Bài 1. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1. A. windy B. sunny C. sky D. rainy
2. A. weather B. cream C. health D. headache
3. A. mouth B. cloud C. about D. your.
4. A. cold B. hot C. sore D. body
5. A. headache B. toothache C. watch D. earache
Bài 2. Chọn 1 từ trong ngoặc và hoàn thành câu.
1. What’ s the weather like ………… Hanoi today ( in, on, at.)
2. It ………. rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)
3. What …….. the people like ? (is, are, was ).
4. There are some pictures ………… the wall ( in, on, at )
5. The food is ………….. . ( good, sunny, windy)
6. In summer, it is usually ……………. ( warm, cold, hot)
Bài 3. kết hợp câu hỏi côt A với câu trả lời cột B cho phù hợp.
A | B | Đáp án |
1. When do you begin the new school year? |
a. In spring | |
2. What do you usually do in summer holiday? | b. Because it is usually cold, sometimes very cold | |
3. When do you have Tet holidays? | c. In autumn | |
4. Why don’t you like the winter? | d. I usually go swimming or fishing |
Bài 4. Mỗi câu sau có 1 lỗi sai, tìm và sửa lại cho đúng.
1. What’s the matter to you?
……………………………………………………………….
2. Last weekend, I am at my friend’s birthday party.
……………………………………………………………….
3. She watchs T.V every day.
……………………………………………………………….
4. There is some books on the table
……………………………………………………………….
5. Elephants are biger than monkeys
……………………………………………………………….
Bài 5. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.
1. nice / swimming / the / for / sea / is
……………………………………………………….
2. having / in / I’m / Vung Tau / holiday / a.
……………………………………………………..
3. drink / some/ lemon juice / should / honey/ you/ and.
………………………………………………………
4. yesterday / you / at / did / home / stay /?/
………………………………………………………
Bài 6. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
I’m having a wonderful time in Quang Ninh. The beach is nice. The hotels look beautiful and the seafood is excellent. The weather is lovely, so I go swimming most of the time. Yesterday I met a pretty girl from Thai Binh. She was very friendly.
1. Where is Peter ?
…………………………………………………………
2. What is the seafood like ?
………………………………………………………..
3. Why does he go swimming most of the time ?
……………………………………………………….
4. Did he meet a pretty girl from Hanoi ?
…………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - C;
Bài 2. Chọn 1 từ trong ngoặc và hoàn thành câu.
1. What’ s the weather like ……in…… Hanoi today ( in, on, at.)
2. It ……was…. rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)
3. What …are….. the people like ? (is, are, was ).
4. There are some pictures ………on… the wall ( in, on, at )
5. The food is ……good…….. . ( good, sunny, windy)
6. In summer, it is usually ………hot……. ( warm, cold, hot)
Bài 3. kết hợp câu hỏi côt A với câu trả lời cột B cho phù hợp.
1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b;
Bài 4. Mỗi câu sau có 1 lỗi sai, tìm và sửa lại cho đúng.
1 - to thành with
2 - am thành was
3 - watchs thành watches
4 - is thành are
5 - biger thành bigger
Bài 5. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.
1 - The sea is nice for swimming.
2 - I'm having a holiday in Vung Tau.
3 - You should drink some lemon juice and honey.
4 - Did you stay at home yesterday?
Bài 6. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
1 - He is in Quang Ninh.
2 - It is excellent.
3 - Because the weather is lovely.
4 - No, he didn't.
XII. Đề tiếng Anh lớp 5 học kì 1 có đáp án - Đề số 12
Bài 1. Khoanh tròn từ gạch chân có cách phát âm khác.
1. A. man B. fat C. game D. maths.
2. A. learned B. turned C. listened D. walked.
3. A. sporty B. easy C. why D. country
4. A. from B. October C. November D. long
5. A. weather B. cream C. health D. headache
6. A. cold B. hot C. sore D. body
Bài 2. Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân dưới đây.
1. A. zebra B. get C. elephant D. she ____
2. A. wash B. badminton C. grade D. amazing ____
3. A. monkey B. do C. brother D. so ____
4. A. bridge B. wide C. river D. high ____
5. A. fast B. last C. man D. late ____
Bài 3. Chọn từ trong ngoặc hoàn thành câu.
1.I’m going to travel ________ train ( by, in. on )
2. What is he going to do ________ month ? ( next, last, a)
3. Turn right ________ High Street. ( into, to, at )
4. _______ can I get there ? (how, what, where)
5. There are _______ pens on the bookshelf ( a, an, some)
6. _______ gets up at 6.00. ( I, We, She).
Bài 4. Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại.
1. Thank you very much
2. How can I get there?
3. Excuse me.
4. Go straight ahead, then turn right. the post office is next to the school
5. Yes. there is one near Hight Street.
6. You are welcome
7. Is there the post office near here ?
8. Yes ?
Bài 5. Điền từ thích hợp hoàn thành câu.
Badminton subjects play at study
A: What did you do yesterday ?
B: I studied _________ school
A: What __________ did you study?
B: I ___________ Vietnamese, English and art.
A: Did you ___________football?
B: No, I didn’t. I played ____________.
Bài 6. Tìm lỗi sai và sửa.
1. Go straight ahead into the traffic lights and turn left
.....................................................................................................
2. What’s the weather like yesterday?
.....................................................................................................
3. Does he plays football?
.....................................................................................................
4. How long is Nam? - He is one hundred and forty-five centimetres
......................................................................................................
5. We usually listen music in the morning
......................................................................................................
6. Let is play cards
..........................................................................................................
Bài 7. Đọc đoạn văn và xác định thông tin dưới đây nếu là đúng ghi T, nếu là sai ghi F.
My name is Phong. I like to play football very much and I want to be a footballer. I watch all the football matches on T.V. This is my friend. Her name is Lan. She wants to be a singer because she likes to sing. She wants to be a famous person.
1. Phong likes to play football
2. Phong wants to be a footballer.
3. Phong always watches games on T.V.
4. Lan wants to be a singer.
ĐÁP ÁN
Bài 1. Khoanh tròn từ gạch chân có cách phát âm khác.
1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - C; 5 - B; 6 - A;
Bài 2. Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân dưới đây.
1 - 2; 2 - 4; 3 - 3; 4 - 2; 5 - 3
Bài 3. Chọn từ trong ngoặc hoàn thành câu.
1.I’m going to travel ____by____ train ( by, in. on )
2. What is he going to do ___next_____ month ? ( next, last, a)
3. Turn right ____into____ High Street. ( into, to, at )
4. ____How___ can I get there ? (how, what, where)
5. There are __some_____ pens on the bookshelf ( a, an, some)
6. _____She__ gets up at 6.00. ( I, We, She).
Bài 4. Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại.
3. Excuse me.
8. Yes ?
7. Is there the post office near here ?
5. Yes. there is one near Hight Street.
2. How can I get there?
4. Go straight ahead, then turn right. the post office is next to the school
1. Thank you very much
6. You are welcome
Bài 5. Điền từ thích hợp hoàn thành câu.
Badminton subjects play at study
A: What did you do yesterday ?
B: I studied _____at____ school
A: What ____subjects____ did you study?
B: I ______studied_____ Vietnamese, English and art.
A: Did you _____play______football?
B: No, I didn’t. I played ____badminton______.
Bài 6. Tìm lỗi sai và sửa.
1. Go straight ahead into the traffic lights and turn left
.....................into thành to...................................
2. What’s the weather like yesterday?
.................'s thành was....................
3. Does he plays football?
..............plays thành play..............
4. How long is Nam? - He is one hundred and forty-five centimetres
............long thành tall...............
5. We usually listen music in the morning
.............listen thành listen to.........................
6. Let is play cards
...........Let is thành Let's.............................
Bài 7. Đọc đoạn văn và xác định thông tin dưới đây nếu là đúng ghi T, nếu là sai ghi F.
1 - T; 2 - T; 3 - F; 4 - T;
XIII. Đề tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án - Đề số 13
Bài 1. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1. A. go B. some C. hope D. holiday.
2. A. pack B. ask C. away D. suitcase
3. A. music B. fun C. flu D. club
4. A. camping B. ocean C. country D. celebrate
5. A. cook B. cinema C. cake D. candy
6. A. blouse B. trousers C. house D. country
Bài 2. Chọn từ đúng trong ngoặc để thành câu.
1. Ho Chi Minh city is _________ than Hanoi ( biger, bigger, the biggest)
2. This book isn’t _________ ( my, mine, me )
3. My _____________ name is Phong ( brother, brothers, brother’s)
4. Does he _______ in Hue? ( live, lives, living)
5. I _______ at Lan’s birthday party last night ( was, were, am)
6. They are going to _______a song ( sing, sings, singing )
Bài 3. Đọc đoạn văn và điền T nếu thông tin dưới đây đúng; F nếu thông tin dưới đây sai
My name is Nam. I have a brother. His name is Phong. He is younger but taller than me. This is our room. Those are our school bags. Phong’s school bag is bigger than mine because he has many books in it. That is my table. It is longer than Phong’s and I many things on it: notebooks, a radio and a computer.
1. Phong is older than Nam. ______
2. Phong is taller than Nam. ______
3. Nam’s school bag is smaller than Phong’s ______
4. Nam’s table is longer than Phong’s ______
5. There is a computer on Nam’s table ______
Bài 4. Mỗi câu sau có một lỗi sai. Em hãy tìm và sửa lại cho đúng.
1. Does Lan and Hoa usually go shopping on Sundays?
..............................................................................................
2. What are you going to do in this weekend?
..................................................................................................
3. What does he do in 1982?
..................................................................................................
4. I’m going to cinema this evening.
....................................................................................................
5. He works in the factory. He is a farmer
...................................................................................................
6. What did you have to breakfast?
..................................................................................................
ĐÁP ÁN
Bài 1. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1 - ø; 2 - ø; 3 - ø; 4 - ø; 5 - B; 6 - D;
Bài 2. Chọn từ đúng trong ngoặc để thành câu.
1. Ho Chi Minh city is ____bigger_____ than Hanoi ( biger, bigger, the biggest)
2. This book isn’t _____mine____ ( my, mine, me )
3. My _____brother's________ name is Phong ( brother, brothers, brother’s)
4. Does he ____live___ in Hue? ( live, lives, living)
5. I ___was____ at Lan’s birthday party last night ( was, were, am)
6. They are going to ___sing____a song ( sing, sings, singing )
Bài 3. Đọc đoạn văn và điền T nếu thông tin dưới đây đúng; F nếu thông tin dưới đây sai
1 - F; 2 - T; 3 - T; 4 - T; 5 - F;
Bài 4. Mỗi câu sau có một lỗi sai. Em hãy tìm và sửa lại cho đúng.
1. Does Lan and Hoa usually go shopping on Sundays?
..............Does sửa thành Do..........................
2. What are you going to do in this weekend?
.............in sửa thành on.....................
3. What does he do in 1982?
.................does sửa thành did......................
4. I’m going to cinema this evening.
............cinema sửa thành the cinema.......................
5. He works in the factory. He is a farmer
..............farrmer sửa thành worker.................
6. What did you have to breakfast?
...............to sửa thành for.......................
Tải trọn bộ nội dung bô đề thi & đáp án tại đây: 16 đề ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 cả năm khác nhau được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.