Vocabulary & Grammar - Trang 44 Unit 12 VBT tiếng anh 6 mới

Find the odd A, B, C or D.


Bài 1

Task 1: Find the odd A, B, C or D.

(Tìm từ khác)

1. A.playing

B.singing

C.climbing

D.morning

Lời giải:

playing: chơi

singing: hát

climbing: leo

morning: buổi sáng

Câu D là một buổi trong ngày, còn lại là hoạt động

Đáp án: D

2. A.guitar

B.piano

C.football

D.violin

Lời giải:

guitar: đàn ghi - ta

piano: đàn dương cầm

football: bóng đá

violin: vĩ cầm

Câu C là một môn thể thao, còn lại là nhạc cụ

Đáp án: C

3. A.game

B.badminton

C.volleyball

D.tennis

Lời giải:

Game: trò chơi

Badminton: cầu lông

Volleyball: bóng chuyền

Tennis: quần vợt

Câu A là trò chơi, còn lại là các môn thể thao

Đáp án: A

4. A.useful

B.robot

C.comfortable

D.amazing

Lời giải:

Useful: có lợi

Robot: rô bốt

Comfortable: thoải mái

Amazing: kinh ngạc

Câu B là danh từ, còn lại là tính từ

Đáp án: B

5. A.improve

B.help

C.climb

D.space

Lời giải:

Improve: cải tiến

Help: giúp đỡ

Climb: leo, trèo

Space: không gian

Câu D là danh từ, còn lại là động từ

Đáp án: D


Bài 2

Task 2:  Circle A, B, C, or D for each picture.

(Chọn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh)


Bài 3

Task 3: Put the verbs into correct tense to finish the following passage.

(Dùng đúng thì của các từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau) 

A robot cannot think or (1. do) ______ things alone. People use a computer (2. control) ______  it. Today, robots (3. be) ______  rather popular because they are very useful. 
Robots can help us to save a lot of time at work. A robot can lift heavy things, build houses and (4. make) ______  cars in factories. Robots can do the housework like (5. clean) ______ the floors, making tea or coffee, doing the washing up, washing clothes, etc.

In the future, robots will be able to talk to people, (6. guard) ______  our houses, look after our children when we (7. be) ______  away. Robots will be able (8. play) ______  sports and games with us and even (9. drive) ______  a car when you are drunk or tired. Robots will be able to do many more complicated things and (10. do) ______  almost everything instead of us. But one thing robots won’t be able to do is to think like humans. 

A robot cannot think or (1. do) ______ things alone.

Lời giải: Cấu trúc: can (+ not) + V(inf): có thể (không thể) làm gì

Đáp án: do

People use a computer (2. control) ______  it.

Lời giải: (to) use something to do something: dùng cái gì để làm gì

Đáp án: to control

Today, robots (3. be) ______  rather popular because they are very useful. 

Lời giải: Today => sử dụng thì hiện tại đơn; robots là danh từ số nhiều => cần dùng tobe chia cho danh từ số nhiều

Đáp án: are

A robot can lift heavy things, build houses and (4. make) ______ cars in factories.

Lời giải: Sử dụng cấu trúc song song

Đáp án: make

Robots can do the housework like (5. clean) ______ the floors, making tea or coffee, doing the washing up, washing clothes, etc.

Lời giải: Cấu trúc: (to) like + V(ing): thích làm gì

Đáp án: cleaning

… robots will be able to talk to people, (6. guard) ______  our houses …

Lời giải: Sử dụng cấu trúc song song

Đáp án:  guard

… look after our children when we (7. be) ______  away.

Lời giải: Câu văn đang dung thì hiện tại đơn.

Đáp án: are

Robots will be able (8. play) ______  sports and games with us

Lời giải: (be) able to + V(inf): có khả năng làm gì

Đáp án: to play

… even (9. drive) ______  a car when you are drunk or tired

Lời giải: Sử dụng cấu trúc song song

Đáp án: drive

Robots will be able to do many more complicated things and (10. do) ______  almost everything instead of us

Lời giải: Sử dụng cấu trúc song song

Đáp án: do

Dịch đoạn văn: 

Một robot không thể nghĩ hoặc làm mọi thứ một mình. Mọi người sử dụng máy tính để điều khiển nó. Ngày nay, robot khá phổ biến vì chúng rất hữu ích.

Robot có thể giúp chúng ta tiết kiệm rất nhiều thời gian tại nơi làm việc. Một robot có thể nâng những vật nặng, xây nhà và chế tạo ô tô trong các nhà máy. Robot có thể làm việc nhà như lau sàn nhà, pha trà hoặc cà phê, rửa bát, giặt quần áo, v.v.

Trong tương lai, robot sẽ có thể nói chuyện với mọi người, bảo vệ nhà của chúng ta, chăm sóc con cái chúng ta khi chúng ta đi vắng. Robot sẽ có thể chơi thể thao và trò chơi với chúng ta và thậm chí lái xe khi bạn say rượu hoặc mệt mỏi. Robot sẽ có thể làm nhiều việc phức tạp hơn và làm hầu hết mọi thứ thay vì chúng ta. Nhưng một điều mà robot đã không thể làm là suy nghĩ như con người.


Bài 4

Task 4: Fill each blank with can, can't, could, couldn't, will be able to or won't be able to. 

(Điền vào chỗ trống các từ can, can't, could, couldn't, will be able to or won't be able to)

1. Robots can't talk now. In the future they _____ to talk to people.

Lời giải: in the future => thì tương lai đơn, diễn tả khả năng

Đáp án: will be able to 

Tạm dịch: Rô bốt bây giờ không thể nói. Trong tương lai, chúng sẽ có khả năng nói với con người.

2. In the past, robots _____ make coffee but they can now.

Lời giải: in the past => thì quá khứ đơn

Đáp án: couldn’t

Tạm dịch: trong quá khứ, rô bốt không thể pha cà phê nhưng bây giờ chúng có thể làm.

3. My younger brother _____ do sums when he was 5.

Lời giải: was => thì quá khứ đơn 

Đáp án: could

Tạm dịch: Em trai của tôi có thể tính tổng khi nó 5 tuổi

4. My sister _____ read until she was 6.

Lời giải: was => thì quá khứ đơn; until => có phần tiêu cực

Đáp án: couldn’t

Tạm dịch: Em gái tôi không thể đọc đến khi cô ấy 6 tuổi.

5.  _____ you speak English fluently and quickly?

Lời giải: Hỏi về sự thật => thì hiện tại đơn

Đáp án: Can

Tạm dịch: Bạn có thể nói tiếng anh trôi chảy và nhanh không?

6.  I _____ write letters to my English friend.

Lời giải: Nói về khả năng của bản thân

Đáp án: can

Tạm dịch: Tôi có thể viết thư cho bạn người nước Anh của tôi

7.  I like teaching robots. They _____ help us study better.

Lời giải: Nói về khả năng của rô – bốt

Đáp án: can

Tạm dịch: Tôi thích rô – bốt giáo viên. Chúng có thể giúp ta học tốt hơn

8. Robots _____ guard the houses in the future.

Lời giải: in the future => thì tương lai đơn; nói về khả năng của rô – bốt trong tương lai

Đáp án: will be able to

Tạm dịch: Rô – bốt sẽ có thể trông nhà cho chúng ta trong tương lai

9.   _____ robots lift heavy things some years ago?

Lời giải: ago => thì quá khứ đơn

Đáp án: could

Tạm dịch: Rô – bốt đã có thể mang vật nặng từ các năm trước đây phải không?

10. In the future, robots _____ understand what we say.

Lời giải: in the future => thì tương lai đơn; nói về khả năng của rô – bốt trong tương lai

Đáp án: will be able to

Tạm dịch: Trong tương lai, rô – bốt sẽ có thể hiểu những gì chúng ta nói.