Writing - Trang 47 Unit 12 VBT tiếng anh 6 mới
Make sentences/questions using the words and phrases given.
Bài 1
Task 1: Make sentences/questions using the words and phrases given.
(Tạo thành câu/câu hỏi sử dụng những từ và cụm từ đã cho)
Example:
I / can / see / cow / over / there.
→ I can see a cow over there.
1. in / do / past / robots / could / very / simple / things /
=> In the past robots could do very simple things. (Trong quá khứ rô bốt có thể làm những điều rất đơn giản)
2. read / and / write / Lan / was / 6 /?
=> Could Lan read and write when she was 6? (Lan có thể đọc và viết khi cô ấy 6 tuổi không?)
3. robots / can / understand / what / we / say /?
=> Can robots understand what we say? (Rô bốt có thể hiểu những gì chúng ta nói không?)
4. robots / be / able / do / many / things / like / humans /.
=> Robots will be able to do many things like humans. (Rô bốt sẽ có thể làm nhiều chuyện như con người)
5. you / be / able / turn / TV / on / by / your / voice / near / future /.
=> You will be able to turn on TV by your voice in the near future. (Bạn sẽ có thể bật ti vi bằng giọng nói của bạn trong tương lai gần)
Bài 2
Task 2: Complete each sentence so it means the same as the sentence above.
(Hoàn thành câu để nghĩa của nó giống với câu đã cho)
Example:
I don't have a robot in my house.
→ There isn't a robot in my house.
1. My father bought this robot from Japan last week.
=> We have had __________________________.
Lời giải: Sự việc xảy ra trong quá khứ (last week) và kéo dài đến hiện tại (thì hiện tại hoàn thành)
Đáp án: We have had this Japanese robot since last week.
2. I won't be able to do everything myself unless I have a modern robot.
=> If I don't have _________________________.
Lời giải: Câu điều kiện loại 1
Đáp án: If I don't have a modern robot, I won’t be able to do everything myself
3. Minh likes teaching robots very much.
=> Minh is very interested in _________________________.
Lời giải: (to ) be interested in + something/ V(ing) = (to) like + something/ V(ing): thích cái gì/ làm gì
Đáp án: Minh is very interested in teaching robots.
4. The robot in my house can clean the floors very well.
=> The robot in my house is a very good _________________________.
Lời giải: Chuyển đổi mệnh đề thành cụm danh từ
Đáp án: The robot in my house is a very good cleaner.
5. In the future, robots will be able to do all the dangerous things for people.
=> People won't have to _________________________.
Lời giải: (to) have to + V(inf): cần phải làm gì
Đáp án: People won't have to do dangerous things in the future.
Bài 3
Task 3: Complete the following conversation.
(Hoàn thành đoạn hội thoại sau)
Mai: What (1) _________, Lien?
Lien: I'm cleaning the floors.
Lời giải: Câu trả lời diễn tả hành động đang xảy ra
Đáp án: What (1) are you doing, Lien?
Mai: Do you clean them every day?
Lien: Yes. (2) ________?
Mai: No. The robot can do it for me.
Lời giải: Dựa vào câu trả lời thì câu hỏi thuộc dạng câu hỏi Yes/ No
Đáp án: Yes. (2) Do you clean the floors?
Lien: What? You are joking!
Mai: No. My father has just bought a robot. It can clean the floors.
Lien: (3) ________?
Mai: It can turn on the lights and TV.
Lời giải: Câu trả lời đề cập một loạt các hành động rô – bốt có thể làm
Đáp án: (3) What else it can do?
Lien: Oh, really?
Mai: And it (4) ________ me to wake up in the morning.
Lien: Wonderful.
Lời giải: Cấu trúc: can + V(inf): có thể làm gì
Đáp án: And it (4) can help me to wake up in the morning.
Mai: I hope in the future my robot (5) ________ everything for me!
Lời giải: in the future => thì tương lai đơn
Đáp án: I hope in the future my robot (5) will be able to do everything for me!
Tạm dịch:
Mai: Bạn đang làm gì vậy, Liên?
Liên: Tôi đang lau sàn nhà.
Mai: Bạn có làm sạch chúng mỗi ngày không?
Liên: Vâng. Bạn có phải lau sàn không?
Mai: Không. Robot có thể làm điều đó cho tôi.
Liên: Cái gì? Bạn đang đùa!
Mai: Không. Bố tôi vừa mua một con robot. Nó có thể làm sạch sàn nhà.
Liên: Nó có thể làm gì khác không?
Mai: Nó có thể bật đèn và TV.
Liên: Ồ, thật sao?
Mai: Và nó có thể giúp tôi thức dậy vào buổi sáng.
Liên: Tuyệt vời.
Mai: Tôi hy vọng trong tương lai robot của tôi sẽ có thể làm mọi thứ cho tôi!
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Writing - Trang 47 Unit 12 VBT tiếng anh 6 mới timdapan.com"