Review 3 - Skills SGK tiếng Anh 7 mới

Read the passage. Match the headings in the box with the paragraphs.


Bài 1

Task 1. Read the passage. Match the headings in the box with the paragraphs.  

(Đọc bài văn. Nối tựa để trong khung với những đoạn văn) 

Hướng dẫn giải:

A - 2. What are the Oscars? 

B - 3. The Oscar statuette 

C - 1. Different awards in the Oscars 

Tạm dịch:

A. Oscar là gì?

Giải thưởng hàn lâm, thường được biết như là giải Oscars, là giải thưởng phim nổi tiếng nhất trên thế giới. Giải được tổ chức kể từ 1929. Giải được gọi là Oscars sau khi những tượng vàng được trao cho người chiến thắng.

B. Tượng Oscar

Tượng Oscar chính thức được gọi là Giải thưởng hàn lâm cho những đóng góp xuất sắc nhất. Nó cao 13,5 inch và nặng 8,5 cân Anh. Tượng Oscar được Cedric Gibbons thiết kế và khắc bởi George Stanley. Đó là tượng một kỵ sĩ cầm thanh kiếm của thập tự quân, đứng trên một cuộn phim. Giải Oscar đầu tiên được trao cho Emil Jannings vào ngày 16 tháng 5 năm 1929. 

 C. Những giải khác nhau trong giải thưởng Oscar

Giải thưởng Oscar quan trọng nhất là giải “Bộ phim xuất sắc nhất” được trao cho phim hay-nhất. Hai giải quan trọng khác là “Nam diễn viên xuất sắc nhất” và “Nữ diễn viên xuất sắc nhất” trong vai chính. Cũng có nhiều giải thưởng khác, như “Đạo diễn xuất sắc nhất”, “Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất” và “Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất”, “Thiết kế phục trang xuất sắc nhất”, “Biên tập phim xuất sắc nhất”...


Bài 2

Task 2. Read the passage again and answer the questions.

(Đọc bài văn lần nữa và trả lời những câu hỏi sau.)

Hướng dẫn giải:

1. They were first organized in 1929

Tạm dịch: Giải Oscar được tổ chức lần đầu tiên khi nào?

- Giải được tổ chức lần đầu vào năm 1929.

2They are named after the Oscar statuette.

Tạm dịch: Giải thưởng được đặt tên theo cái gì?

- Giải được đặt tên theo tượng Oscar.

3. He is the person who designed the Oscar statuette.

Tạm dịchAi là Cedric Gibbons?

- Ông là người đã thiết kế tượng Oscar.

4. Emil Jannings received the first Oscar statuette.

Tạm dịch: Ai nhận tượng Oscar đầu tiên?

Emil Jannings nhận tượng Oscar đầu tiên.

5. It is the prize for the best film.

Tạm dịch: Giải Phim xuất sắc nhất là gì?

Đó là giải thưởng cho phim hay nhất.


Bài 3

Task 3. Work in groups. Discuss the following questions.

(Làm theo nhóm. Thảo luận những câu hỏi sau.)

Hướng dẫn giải:

1. Tom Hanks - Kate Winslet

Tạm dịch: Diễn viên nam và diễn viên nữ nào mà bạn biết đã từng nhận giải Oscar? - Tom Hanks - Kate Winslet

2. This prize proves their talent in acting.

Tạm dịch: Tại sao bạn nghĩ giải Oscar quan trọng với nam, nữ diễn viên?

=> Giải thưởng chứng minh được tài năng diễn xuất của họ.


Bài 4

Task 4. Mi and Nick visit Ms Hoa at home. Listen to their conversation. Write T (true) or F (false).

(Mi và Nick thăm cô Hoa ở nhà. Nghe đoạn đối thoại của họ. Viết T (đúng) hoặc F (Sai).)

Click tại đây để nghe:


Hướng dẫn giải:

1. F

—> Because Ms Hoa said: It’s the first time you’ve come to my house, isn’t it?

Tạm dịch: Mi và Nick đã từng đến nhà cô Hoa trước đây. 

—> Bởi vì cô Hoa nói: Đây là lần đầu tiên các em đến nhà cô phải không?

2. F

—> Because the photos are on the wall.

Tạm dịch: Họ đã thấy vài bức hình trong một album. 

—> Bởi vì những bức hình nằm trên tường.

3. T

Tạm dịch: Nick đã từng đến Lễ hội hoa Tulip ở Hà Lan. 

4. T

Tạm dịch: Cô Hoa đã từng đến lễ hội hoa Tulip vào tháng 9 năm rồi. 

5. T

Tạm dịch:  Con trai cô Hoa ở Melbourne. 


Bài 5

Task 5. Listen to the conversation again. Who did the following thinsg? Tick (v) the appropriate column. Sometimes you may need to tick both.

(Nghe bài đàm thoại lần nữa. Ai đã làm những việc sau đây? Đánh dấu chọn vào cột thích hợp. Thỉnh thoảng em có thể cần chọn cả hai.)

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải:  

Tạm dịch:

1. thử đồ ăn và thức uống của Hà Lan. 

2. xem điệu nhảy của truyền thống của Hà Lan.

3. xem diễu hành

4. nghe nhạc dân ca

5. có hứng thú với lễ hội.


Bài 6

Task 6. Imagine that you and two friends are going to attend a festival 10 kilometres away. You are discussing what means of transport to use: bus, bicycle or taxi. Read the e-mail from one of your friends, Mai, and write a reply.

(Tưởng tượng rằng bạn và hai người bạn sẽ tham dự một lễ hội cách đó 10km. Các bạn đang bàn bạc phương tiện di chuyển để sử dụng: xe buýt, xe đạp, taxi. Đọc email từ một người bạn, Mai, và viết câu trả lời.)

Tạm dịch:

Chào,

Mình nghĩ chúng ta nên đến lễ hội bằng xe đạp. Nó chỉ cách khoảng 10km. Ba mình sẽ đi xe đạp đến đó cùng chúng ta. Bạn có nhớ tháng rồi chúng ta đã đạp xe đến nhà Phong không? Khoảng 6km. Cũng trên đường từ lễ hội về, chúng ta có thể thăm bà mình. Bà sống gần đó.

Trả lời sớm và cho mình biết ý kiến nhé. Các bạn muốn đi bằng gì?

Thân ái,

Mai

Hướng dẫn giải:

Hi Mai,

Bicycle is a good idea. Cycling is good for our health and it’s a good occasion for us to do exercise. We should check our bicycles carefully before the trip. We also wear coats, hats, gloves, sunglasses and prepare some snacks and bottles of water. I will ride to Hoa’s house firstly and then both of us will get to your house. We and your father will start at your house. I think it will take less than 1 hour from your house to the festival.

How about Hoa?

Cheers,

Nam

Tạm dịch:

Chào Mai,

Mình nghĩ xe đạp là một ý kiến hay. Đạp xe tốt cho sức khỏe chúng ta và nó là dịp tốt để chúng ta tập luyện thể dục. Chúng ta nên kiểm tra xe đạp của mình trước chuyến đi. Và chúng ta cũng mặc áo khoác, đội nón, đeo găng tay, kính mát và chuẩn bị ít bánh cùng vài chai nước. Mình sẽ đạp xe đến nhà Hoa trước và sau đó bọn mình sẽ đến nhà cậu. Chúng mình xe cùng ba cậu khởi hành từ nhà cậu. Mình nghĩ chúng ta sẽ mất không tới 1 giờ để đi từ nhà cậu đến lễ hội.

Còn Hoa thì sao?

Thân ái,

Nam


Từ vựng

- commonly: thường

- statuette (n): tượng nhỏ

- officially (adv): chính thức

- design (v): thiết kế

- sculpt (v): khắc

- knight (n): hiệp sĩ

- prize (n): giải thưởng

- organize = organise (v): tổ chức

Bài giải tiếp theo

Bài học bổ sung
Grammar Unit 7 SGK Tiếng Anh 7 mới
Getting Started trang 6 Unit 7 SGK Tiếng Anh 7 mới tập 2
Getting Started trang 6 Unit 1 SGK Tiếng Anh 7 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 7 mới
Getting Started trang 26 Unit 3 SGK Tiếng Anh 7 mới
Getting Started trang 38 Unit 4 SGK Tiếng Anh 7 mới
Communication trang 21 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Communication trang 31 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
Review 3 - Language SGK Tiếng Anh 7 mới
Grammar Unit 10 SGK Tiếng Anh 7 mới
Getting started trang 48 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới
A Closer Look 2 trang 52 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 7 mới

Video liên quan