Bài 161 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 VBT toán 4 bài 161 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Tính : 

a) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7}\)

            \(\displaystyle {{12} \over {35}}:{3 \over 5}\)

    \(\displaystyle {{12} \over {35}}:{4 \over 7}\)

            \(\displaystyle {4 \over 7} \times {3 \over 5}\)

b) \(\displaystyle {{13} \over {11}} \times 2\)

            \(\displaystyle {{26} \over {11}}:{{13} \over {11}}\)

    \(\displaystyle {{26} \over {11}}:2\)

            \(\displaystyle 2 \times {{13} \over {11}}\)

Phương pháp giải:

- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Lời giải chi tiết:

a) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7} = {{12} \over {35}};\)

    \(\displaystyle {{12} \over {35}}:{3 \over 5} = {{12} \over {35}} \times {5 \over 3} = {4 \over 7};\)

    \(\displaystyle {{12} \over {35}}:{4 \over 7} = {{12} \over {35}} \times {7 \over 4} = {3 \over 5};\)

    \(\displaystyle {4 \over 7} \times {3 \over 5} = {{12} \over {35}}.\)

b) \(\displaystyle {{13} \over {11}} \times 2 ={{13 \times 2} \over {11}}= {{26} \over {11}};\)

   \(\displaystyle {{26} \over {11}}:{{13} \over {11}} = {{26} \over {11}} \times {{11} \over {13}} = 2;\)

   \(\displaystyle {{26} \over {11}}:2 ={{26} \over {11}} :{2\over 1}= {{26} \over {11}} \times {1 \over 2} = {{13} \over {11}};\)

   \(\displaystyle 2 \times {{13} \over {11}} ={{2 \times 13} \over {11}} = {{26} \over {11}}\)


Bài 2

Tìm \(\displaystyle x\) : 

a) \(\displaystyle {4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\)                                          b) \(\displaystyle x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc:

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết:

a) \(\displaystyle {4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\)                       

             \(\displaystyle x = {1 \over 3}:{4 \over 7}\)

             \(\displaystyle x = {1 \over 3} \times {7 \over 4}\)

             \(\displaystyle x={7 \over {12}}\)

b)  \(\displaystyle x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)

            \(\displaystyle x={2 \over 9} \times {2 \over 5}\)

            \(\displaystyle x={4 \over {45}}\)


Bài 3

Tính :

a) \(\displaystyle {2 \over 3} \times {1 \over 6} \times {9 \over 11}\) 

b) \(\displaystyle {{2 \times 3 \times 4} \over {2 \times 3 \times 4 \times 5}}\)

Phương pháp giải:

- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

- Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó cùng chia nhẩm tử số và mẫu số cho các thừa số chung.

Lời giải chi tiết:

a) \(\displaystyle {2 \over 3} \times {1 \over 6} \times {9 \over 11} = \dfrac{2\times1 \times 9}{3\times 6 \times 11}\)\(\displaystyle = \dfrac{\not{2} \times 1 \times \not{3}\times \not{3} }{ \not{3}\times \times \not{2}\times \not{3} \times 11}={1 \over 11} \)

b) \(\displaystyle {{2 \times 3 \times 4} \over {2 \times 3 \times 4 \times 5}} \)\(\displaystyle = {{\not{2} \times \not{3} \times \not{4}} \over {\not{2} \times \not{3} \times \not{4} \times 5}}\)\(=\dfrac{1}{5}\)


Bài 4

Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(\displaystyle {2 \over 5}m\). 

a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.

b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh \(\displaystyle {2 \over {25}}m\) thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông ?

c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài \(\displaystyle {4 \over 5}m\). Tính chiều rộng hình chữ nhật.

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức:

- Chu vi hình vuông = cạnh \(\times \;4\).

- Diện tích hình vuông = cạnh \(\times \) cạnh.

- Số ô vuông cắt được =  diện tích tờ giấy : diện tích một ô vuông.

- Chiều rộng hình chữ nhật = diện tích hình chữ nhật : chiều dài.

Lời giải chi tiết:

a) Chu vi hình vuông là: 

\(\displaystyle {2 \over 5} \times 4 = {8 \over 5}\;(m)\)

Diện tích hình vuông là: 

\(\displaystyle {2 \over 5} \times {2 \over 5} = {4 \over {25}}\;(m^2)\)

b) Diện tích mỗi ô vuông là: 

\(\displaystyle {2 \over {25}} \times {2 \over {25}} = {4 \over {625}}\;(m^2)\)

Số hình vuông nhỏ là:

\(\displaystyle {4 \over {25}}:{4 \over {625}}  = 25\) (hình)

c) Chiều rộng hình chữ nhật là:

\(\displaystyle {4 \over {25}}:{4 \over 5} = {1 \over 5}\) (m)

Đáp số: a) Chu vi : \(\displaystyle {8 \over 5}m\) ;

                        Diện tích : \(\displaystyle {4 \over {25}}m^2\) ;

    b) \(25\) hình

c) \(\displaystyle {1 \over 5}m\).

 

Bài giải tiếp theo
Bài 162 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
Bài 163 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
Bài 164 : Ôn tập về đại lượng
Bài 165 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
Bài 166 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
Bài 167 : Ôn tập về hình học
Bài 168 : Ôn tập về hình học (tiếp theo)
Bài 169 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng
Bài 170 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài 171 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa