Bài 1
Số?
a) Các số có một chữ số là:
b) Số bé nhất có một chữ số là……
c) Số lớn nhất có một chữ số là……
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi các số có 1 chữ số rồi điền vào chỗ trống các số còn thiếu.
- Trong các số vừa viết ở câu a, số nào được đếm đầu tiên thì có giá trị bé nhất, số đếm cuối cùng là số có một chữ số lớn nhất.
Lời giải chi tiết:
a) Các số có một chữ số là:
b) Số bé nhất có một chữ số là 0
c) Số lớn nhất có một chữ số là 9.
Bài 2
a) Viết tiếp các số có hai chữ số vào ô trống cho thích hợp:
b) Số bé nhất có hai chữ số là……
c) Số lớn nhất có hai chữ số là……
d) Các số tròn chục 2 có chữ số là :…
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi các số từ 10 đến 99 rồi điền vào chỗ trống trong bảng.
- Số đếm cuối cùng trong bảng trên là số lớn nhất có hai chữ số.
- Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.
Lời giải chi tiết:
a)
b) Số bé nhất có hai chữ số là 10
c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99
d) Các số tròn chục 2 có chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
Bài 3
Số?
a) Số liền sau của 54 là…….
b) Số liền trước của 90 là…..
c) Số liền trước của 10 là……
d) Số liền sau của 99 là……..
Phương pháp giải:
- Số liền sau của số a thì lớn hơn a một đơn vị.
- Số liền trước của số a thì bé hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 54 là 55.
b) Số liền trước của 90 là 89.
c) Số liền trước của 10 là 9.
d) Số liền sau của 99 là 100.