Bài 1 : Ôn tập các số đến 100

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 3 VBT toán 2 bài 1 : Ôn tập các số đến 100 tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Số?

a) Các số có một chữ số là:

b) Số bé nhất có một chữ số là……

c) Số lớn nhất có một chữ số là……

Phương pháp giải:

- Đếm xuôi các số có 1 chữ số rồi điền vào chỗ trống các số còn thiếu.

- Trong các số vừa viết ở câu a, số nào được đếm đầu tiên thì có giá trị bé nhất, số đếm cuối cùng là số có một chữ số lớn nhất.

Lời giải chi tiết:

a) Các số có một chữ số là:

b) Số bé nhất có một chữ số là 0

c) Số lớn nhất có một chữ số là 9.


Bài 2

a) Viết tiếp các số có hai chữ số vào ô trống cho thích hợp:

b) Số bé nhất có hai chữ số là……

c) Số lớn nhất có hai chữ số là……

d) Các số tròn chục  2 có chữ số  là :…

Phương pháp giải:

- Đếm xuôi các số từ 10 đến 99 rồi điền vào chỗ trống trong bảng.

- Số đếm cuối cùng trong bảng trên là số lớn nhất có hai chữ số.

- Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.

Lời giải chi tiết:

a)

b) Số bé nhất có hai chữ số là 10

c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99

d) Các số tròn chục  2 có chữ số  là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.


Bài 3

Số?

a) Số liền sau của 54 là…….

b) Số liền trước của 90 là…..

c) Số liền trước của 10 là……

d) Số liền sau của 99 là……..

Phương pháp giải:

- Số liền sau của số a thì lớn hơn a một đơn vị.

- Số liền trước của số a thì bé hơn a một đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) Số liền sau của 54 là 55.

b) Số liền trước của 90 là 89.

c) Số liền trước của 10 là 9.

d) Số liền sau của 99 là 100.

Bài giải tiếp theo
Bài 2 : Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
Bài 3 : Số hạng - Tổng
Bài 4 : Luyện tập
Bài 5 : Đề-xi-mét
Bài 6 : Luyện tập
Bài 7 : Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
Bài 8 : Luyện tập
Bài 9 : Luyện tập chung
Bài 10 : Luyện tập chung
Tự kiểm tra trang 13