Bài 1
Tính nhẩm
\(\eqalign{
& a)\,\,80\,\, - \,\,20\,\, - \,\,10\,\, = \,...\, \cr
& \,\,\,\,\,80\,\, - \,\,30\,\,\, = \,...\, \cr
& b)\,70\,\,\, - \,\,\,30\,\, - \,\,20\,\, = \,...\, \cr
& \,\,\,\,\,70\,\, - \,\,50\,\,\, = \,...\, \cr
& c)\,\,90\,\, - \,\,20\,\, - \,\,20\,\, = \,... \cr
& \,\,\,\,\,\,90\,\, - \,\,40\,\,\, = \,...\, \cr} \)
Phương pháp giải:
Trừ các chữ số hàng chục rồi viết thêm một chữ số \(0\) vào sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& a)\,\,80\,\, - \,\,20\,\, - \,\,10\,\, = \,\,50 \cr
& \,\,\,\,\,\,80\,\, - \,\,30\,\,\, = \,\,\,50 \cr
& b)\,\,70\,\,\, - \,\,\,30\,\, - \,\,20\,\, = \,\,20 \cr
& \,\,\,\,\,\,70\,\, - \,\,50\,\,\, = \,\,\,20 \cr
& c)\,\,90\,\, - \,\,20\,\, - \,\,20\,\, = \,\,\,50 \cr
& \,\,\,\,\,\,90\,\, - \,\,40\,\,\, = \,\,\,\,50 \cr} \)
Bài 2
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
67 và 25 99 và 68 44 và 14
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính trừ sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Một sợi dây phơi dài 38dm. Một con kiến bò từ một đầu sợi dây và đã bò được 26dm. Hỏi con kiến phải bò tiếp bao nhiêu đề - xi – mét để đến đầu kia của sợi dây?
Phương pháp giải:
Muốn tìm lời giải ta lấy độ dài sợi dây phơi trừ đi đoạn đường con kiến đã bò được.
Lời giải chi tiết:
Con kiến phải bò tiếp số đề-xi-mét để đến đầu kia của sợi dây là:
38 – 26 = 12 (dm)
Đáp số: 12 dm.
Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
44 – 4 = ?
A. 4 B. 48 C. 40 D. 84
Phương pháp giải:
Thực hiện phép trừ rồi chọn đáp án đúng nhất.
Lời giải chi tiết:
44 - 4 = 40
Chọn đáp án C. 40