Tuần 20: Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau (trang 8)

Viết (theo mẫu) : Tô màu để được hình tương ứng với phân số (theo mẫu):


Bài 5

Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng \(1\) (theo mẫu):

Mẫu: \(5 = \dfrac{5}{1};\)                       \(9 =  \ldots \) 

  \(3 =  \ldots \)                              \(11 =  \ldots \)

Phương pháp giải:

Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng \(1\) .

Lời giải chi tiết:

\(9 = \dfrac{9}{1}\) ;           \(3 = \dfrac{3}{1}\) ;             \(11 = \dfrac{{11}}{1}\)


Bài 6

a) Tô màu vào ô chứa phân số bé hơn 1:

b) Tô màu vào ô chứa phân số bằng 1:

Phương pháp giải:

- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn \(1\).

- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng \(1\).

Lời giải chi tiết:

a) 

b) 

 

Bài 7

Viết số thích hợp vào ô trống để được hai phân số bằng nhau: 

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất cơ bản của phân số như sau:

- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác \(0\) thì được một phân số bằng phân số đã cho.

- Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác \(0\) thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.

Lời giải chi tiết:

\(\dfrac{2}{3} = \dfrac{{2 \times 4}}{{3 \times 4}} = \dfrac{8}{{12}}\;;\)                    \(\dfrac{{10}}{{30}} = \dfrac{{10\times 3}}{{30\times 3}} = \dfrac{30}{90}\;;\)                     \(\dfrac{25}{{50}} = \dfrac{{25:25}}{{50:25}} = \dfrac{1}{2}\;;\)

\(\dfrac{{21}}{{49}} = \dfrac{{21:7}}{{49:7}} = \dfrac{3}{7}\;;\)                    \(\dfrac{2}{9} = \dfrac{{2 \times 8}}{{9 \times 8}} = \dfrac{{16}}{{72}}\;;\)                    \(\dfrac{{30}}{{18}} = \dfrac{{30:6}}{{18:6}} = \dfrac{5}{3}.\)

Vậy:

\(\dfrac{2}{3} = \dfrac{8}{{12}}\;;\)                      \(\dfrac{{10}}{{30}} = \dfrac{30}{90}\;;\)

\(\dfrac{25}{{50}} = \dfrac{1}{2}\;;\)                       \(\dfrac{3}{7} = \dfrac{{21}}{{49}}\;;\)

\(\dfrac{2}{9} = \dfrac{{16}}{{72}}\;;\)                       \(\dfrac{5}{3} = \dfrac{{30}}{{18}}.\)


Bài 8

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Có 4 quả táo chia đều cho 5 người, mỗi người nhận được ……. quả táo.

b) Có 3 lít nước, rót đều vào 6 lọ, mỗi lọ có ……. lít nước.

Phương pháp giải:

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác \(0\)) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

Lời giải chi tiết:

a) Có 4 quả táo chia đều cho 5 người, mỗi người nhận được \(\dfrac{4}{5}\) quả táo.

b) Có 3 lít nước, rót đều vào 6 lọ, mỗi lọ có \(\dfrac{3}{6}\) lít nước.


Vui học

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

Trên sân trường, người ta trồng 4 cây bằng lăng, 5 cây phượng vĩ, 6 cây bàng.

Phân số chỉ phần cây bằng lăng trong các cây trên sân trường là …….

Phân số chỉ phần cây bàng trong các cây trên sân trường là …….

Phân số chỉ phần cây phượng vĩ trong các cây trên sân trường là ……. 

Phương pháp giải:

Tính tổng số cây hoa trong vườn nhà Lan, sau đó viết phân số chỉ từng loại cây trong vườn.

Lời giải chi tiết:

Trên sân trường người ta trồng tổng số cây là:

            4 + 5 + 6 = 15 (cây)

Phân số chỉ phần cây bằng lăng trong các cây trên sân trường là \(\dfrac{4}{{15}}\).

Phân số chỉ phần cây bàng trong các cây trên sân trường là \(\dfrac{5}{{15}}\).

Phân số chỉ phần cây phượng vĩ trong các cây trên sân trường là \(\dfrac{6}{{15}}\).

Bài giải tiếp theo
Tuần 21: Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số (trang 11)
Tuần 22: So sánh hai phân số cùng mẫu số. So sánh hai phân số khác mẫu số. Luyện tập chung (trang 15)
Giải tuần 23: Luyện tập chung. Phép cộng phân số
Giải Tuần 24: Phép trừ phân số. Luyện tập chung (trang 21)
Giải tuần 25: Phép nhân phân số. Tìm phân số của một số. Phép chia phân số (trang 24)
Giải tuần 26: Luyện tập chung (trang 27)
Kiểm tra giữa học kì II trang 30
Giải tuần 27: Luyện tập chung. Hình thoi. Diện tích hình thoi trang 33
Giải tuần 28: Giới thiệu tỉ số. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 36
Giải tuần 29: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 40

Video liên quan



Bài giải liên quan

Bài học liên quan

Từ khóa