Bài 9.1, 9.2 phần bài tập bổ sung trang 27 SBT toán 7 tập 2
Giải bài 9.1, 9.2 phần bài tập bổ sung trang 27 sách bài tập toán 7. Chứng tỏ rằng x = 0;x = -1/2 là các nghiệm của đa thức 5x+10x^2...
Bài 9.1
Chứng tỏ rằng \(\displaystyle x = 0;x = - {1 \over 2}\) là các nghiệm của đa thức \(\displaystyle 5{\rm{x}} + 10{{\rm{x}}^2}\).
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa: Nếu tại \(\displaystyle x = a\) đa thức \(\displaystyle P(x)\) có giá trị bằng \(\displaystyle 0\) thì ta nói \(\displaystyle a\) là một nghiệm của đa thức \(\displaystyle P(x)\).
Ta thay giá trị \(\displaystyle x=x_0\) vào đa thức đã cho, nếu tính ra giá trị bằng \(0\) thì \(x_0\) là nghiệm, nếu tính ra giá trị khác \(0\) thì \(x_0\) không là nghiệm.
Lời giải chi tiết:
Thay \(\displaystyle x = 0\) vào đa thức \(\displaystyle 5{\rm{x}} + 10{{\rm{x}}^2}\), ta có: \(\displaystyle 5.0+10.0^2=0+0=0\)
Thay \(\displaystyle x = - {1 \over 2}\) vào đa thức \(\displaystyle 5{\rm{x}} + 10{{\rm{x}}^2}\), ta có:
\(\displaystyle 5.\left( { - {1 \over 2}} \right) + 10.{\left( { - {1 \over 2}} \right)^2} \)\(\displaystyle= - {5 \over 2} + 10.{1 \over 4}\)\(\displaystyle = - {5 \over 2} + {5 \over 2} = 0\)
Suy ra \(\displaystyle x = 0;x = - {1 \over 2}\) là các nghiệm của đa thức \(\displaystyle 5{\rm{x}} + 10{{\rm{x}}^2}\).
Bài 9.2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
(A) Đa thức \(5x^5\) không có nghiệm;
(B) Đa thức \(x^2-2\) không có nghiệm;
(C) Đa thức \(x^2+2\) có nghiệm \(x = -1;\)
(D) Đa thức \(x\) có nghiệm \(x = 0\)
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa: Nếu tại \(\displaystyle x = a\) đa thức \(\displaystyle P(x)\) có giá trị bằng \(\displaystyle 0\) thì ta nói \(\displaystyle a\) là một nghiệm của đa thức \(\displaystyle P(x)\).
Lời giải chi tiết:
+) Đa thứ \(5x^5\) có nghiệm \(x=0\) vì \(5.0^5=0\) nên A sai
+) Đa thức \(x^2-2\) có nghiệm \(x=\sqrt 2\) vì \((\sqrt 2)^2-2=2-2=0\) nên B sai
+) Đa thức \(x^2+2\) không nhận \(x=-1\) làm nghiệm vì \((-1)^2+2=3>0\), do đó C sai.
+) Đa thức \(x\) có nghiệm \(x = 0\) nên đáp án đúng là (D).
Chọn (D)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 9.1, 9.2 phần bài tập bổ sung trang 27 SBT toán 7 tập 2 timdapan.com"