Bài 90 trang 20 SBT toán 9 tập 1

Giải bài 90 trang 20 sách bài tập toán 9. Chứng minh các bất đẳng thức sau...


Chứng minh các bất đẳng thức sau:

LG câu a

\(\root 3 \of {{a^3}b}  = a\root 3 \of b \)

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

\({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = a\); \(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\)

\(\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b};\sqrt[3]{{\dfrac{a}{b}}} = \dfrac{{\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt[3]{b}}}(b \ne 0)\) 

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(\root 3 \of {{a^3}b}  = \root 3 \of {{a^3}} .\root 3 \of b  = a\root 3 \of b \)

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.


LG câu b

\(\sqrt[3]{{\dfrac{a}{{{b^3}}}}} = \dfrac{1}{b}\sqrt[3]{{ab}}\)  (\(b \ne 0)\))

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

\({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = a\); \(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\)

\(\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b};\sqrt[3]{{\dfrac{a}{b}}} = \dfrac{{\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt[3]{b}}}(b \ne 0)\) 

Lời giải chi tiết:

Ta có: với \((b \ne 0)\) 

\(\sqrt[3]{{\dfrac{a}{{{b^2}}}}} = \sqrt[3]{{\dfrac{{ab}}{{{b^3}}}}} = \dfrac{{\sqrt[3]{{ab}}}}{{\sqrt[3]{{{b^3}}}}} = \dfrac{1}{b}\sqrt[3]{{ab}}\)

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.