Bài 6 trang 134 Vở bài tập toán 9 tập 2

Giải bài 6 trang 134 VBT toán 9 tập 2. Điền đủ kết quả những ô trống (...) trong bảng sau...


Đề bài

Điền đủ kết quả những ô trống (...) trong bảng sau:

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+ Chu vi đường tròn bán kính \(r\) là \(C = 2\pi r.\) Diện tích hình tròn bán kính \(r\) là \(S = \pi {r^2}.\)

+ Hình trụ có \(r\) là bán kính đáy và \(h\) là chiều cao thì  thể tích hình trụ \(V = \pi {r^2}h\), diện tích xung quanh \({S_{xq}} = 2\pi rh\).

Lời giải chi tiết

Đổi \(25mm = 2,5cm;1m = 100cm;\)\(1l = 1000c{m^3}\); \(\pi  \approx 3,14.\)

+ Khi \(r = 2,5cm;h = 7cm\), ta có :

- Đường kính \(d = 2r = 2.2,5 = 5cm\); 

- Chu vi đáy \(C = 2\pi r \approx 2.3,14.2,5 = 15,7\left( {cm} \right)\);

- Diện tích đáy \(S = \pi {r^2} = \pi .2,{5^2} \approx 19,635\left( {c{m^2}} \right);\)

- Diện tích xung quanh \({S_{xq}} = 2\pi rh \approx 2.3,14.2,5.7 \)\(\approx 109,9\left( {c{m^2}} \right)\)

- Thể tích \(V = \pi {r^2}h \approx 3,14.2,{5^2}.7 \)\(\approx 137,375\left( {c{m^3}} \right)\)

+ Khi \(d = 6cm;h = 100cm\) ta có :

Bán kính : \(r = 3cm;\)

\(C = 2\pi r \approx 18,84\left( {cm} \right);\)

\({S_d} = \pi {r^2} = \pi {.3^2} \approx 28,26\left( {c{m^2}} \right);\)

\({S_{xq}} = 2\pi .3.100 \approx 1884\left( {c{m^2}} \right);\)

\(V = \pi {r^2}h = \pi {.3^2}.100 \approx 2826\left( {c{m^3}} \right).\)

+ Khi \(r = 5cm\) và \(V = 1000c{m^3}\), ta có :

Đường kính \(d = 2.5 = 10\left( {cm} \right);\)

Chiều cao \(h = \dfrac{V}{{\pi {r^2}}} \approx \dfrac{{1000}}{{3,{{14.5}^2}}} \approx 12,739\left( {cm} \right)\)

 \(C = 2\pi r \approx 2.3,14.5 \approx 31,4\left( {cm} \right);\)

\({S_d} = \pi {r^2} = \pi {.5^2} \approx 78,5\left( {c{m^2}} \right);\)

\({S_{xq}} = 2\pi rh \approx 400\left( {c{m^2}} \right).\)