Bài 2 trang 132 Vở bài tập toán 9 tập 2

Giải bài 2 trang 132 VBT toán 9 tập 2. Điền đủ kết quả vào những ô trống (...) của bảng sau...


Đề bài

Điền đủ kết quả vào những ô trống (...) của bảng sau:

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+ Chu vi đường tròn bán kính \(r\) là \(C = 2\pi r.\) Diện tích hình tròn bán kính \(r\) là \(S = \pi {r^2}.\)

+ Hình trụ có \(r\) là bán kính đáy và \(h\) là chiều cao thì  thể tích hình trụ \(V = \pi {r^2}h\), diện tích xung quanh \({S_{xq}} = 2\pi rh\).

Lời giải chi tiết

+ Khi \(r = 1cm\) và \(h = 10cm\) ta có :

- Chu vi đáy : \(C = 2\pi r = 2\pi \left( {cm} \right)\); 

- Diện tích đáy : \({S_d} = \pi {r^2} = \pi \left( {c{m^2}} \right)\);

- Diện tích xung quanh : \({S_{xq}} = 2\pi rh = 2\pi .10 = 20\pi \left( {c{m^2}} \right)\);

- Thể tích : \(V = \pi {r^2}h = \pi .10 = 10\pi \left( {c{m^3}} \right)\).

+ Khi \(r = 5cm\) và \(h = 4cm\) ta có :

\(C = 2\pi r = 10\pi \left( {cm} \right)\);                               \({S_d} = \pi {r^2} = \pi {.5^2} = 25\pi \left( {c{m^2}} \right);\)

\({S_{xq}} = 2\pi rh = 40\pi \left( {c{m^2}} \right)\);                        \(V = \pi {r^2}h = \pi {.5^2}.4 = 100\pi \left( {c{m^3}} \right)\).

+ Khi \(h = 8cm\) và chu vi đáy \(C = 4\pi \) cm ta có :

\(4\pi  = 2\pi r \Rightarrow r = 2cm;\)                          \({S_d} = \pi {r^2} = \pi {.2^2} = 4\pi \left( {c{m^2}} \right);\)

\({S_{xq}} = 2\pi rh = 32\pi \left( {c{m^2}} \right);\)                      \(V = \pi {r^2}h = \pi {.2^2}.8 = 32\pi \left( {c{m^3}} \right)\).

Điền kết quả vào bảng trên.