Giải bài 46,47,48,49,50 trang 72 SBT Sinh học 10

Giải bài 46,47,48,49,50 trang 72 SBT Sinh học 10: Trên cây lúa nước, lục lạp có ở


Câu 46

46. Trên cây lúa nước, lục lạp có ở

A. các tế bào lông hút của rễ.

B. các tế bào có chức năng quang hợp.

C. tất cả các tế bào lá và thân cây lúa.

D. tất cả các tế bào trên cây.

Phương pháp:

Xem lý thuyết Ti thể

Lời giải

Trên cây lúa nước, lục lạp có ở các tế bào có chức năng quang hợp.

Chọn B


Câu 47

47. Xét các bào quan sau:

(1) Không bào.

(2) Trung thể.

(3) Lưới nội chất.

(4) Lizôxôm.

(5) Lục lạp.

(6) Ribôxôm

Trong các bào quan trên, tế bào động vật không có những bào quan nào?

A. (1).

B. (1),(3)

C. (5).

D. (1),(5).

Phương pháp:

Xem lý thuyết Cấu tạo tế bào nhân thực

Lời giải

Tế bào động vật không có bào quan: lục lạp.

Chọn C


Câu 48

48. Xét các bào quan sau :

(1) Không bào tiêu hoá.

(2) Trung thể.

(3) Lưới nội chất.

(4) Lizôxôm.

(5) Lục lạp.

(6) Ribôxôm.

Trong các bào quan trên, tế bào thực vật không có bào quan nào ?

A. (1), (2), (3).

B. (1) (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (4), (5), (6).

Phương pháp:

Xem lý thuyết Cấu tạo tế bào nhân thực

Lời giải

Tế bào thực vật không có bào quan: (1) (2), (4).

Chọn B


Câu 49

49. Có nhiều loại không bào với chức năng khác nhau :

(1) Không bào chứa chất phế thải độc hại.

(2) Không bào chứa chất dự trữ.

(3) Không bào tiêu hoá

(4) Không bào chứa nước và muối khoáng.

(5) Không bào chứa sắc tố.

(6) Không bào co bóp.

Tế bào thực vật không có những loại không bào nào ?

A. (1), (2), (3).

B. (3), (6).

C. (4), (6).

D. (3), (4), (5).

Phương pháp:

Xem lý thuyết Một số bào quan khác

Lời giải

Tế bào thực vật không có: (3), (6).

Chọn B


Câu 50

50. Loại bào quan có khả năng tổng hợp ATP là

A. thể Gôngi, ribôxôm.

B. ti thể, lưới nội chất,

C. ti thể, lục lạp.

D. ti thể, lizôxôm.

Phương pháp:

Xem lý thuyết Cấu tạo tế bào nhân thực

Lời giải

Loại bào quan có khả năng tổng hợp ATP là: ti thể, lục lạp.

Chọn C

Bài giải tiếp theo
Giải bài 51,52,53,54,55 trang 73 SBT Sinh học 10
Giải bài 56,57,58,59,60 trang 75 SBT Sinh học 10
Giải bài 61,62,63,64,65 trang 76 SBT Sinh học 10
Giải bài 66,67,68,69,70 trang 77 SBT Sinh học 10
Giải bài 1,2,3,4,5 trang 61 SBT Sinh học 10
Giải bài 6,7,8,9,10 trang 63 SBT Sinh học 10
Giải bài 11,12,13,14,15 trang 64 SBT Sinh học 10
Giải bài 16,17,18,19,20 trang 65 SBT Sinh học 10
Giải bài 21,22,23,24,25 trang 66 SBT Sinh học 10

Video liên quan