Giải bài 1,2,3,4,5 trang 61 SBT Sinh học 10

Giải bài 1,2,3,4,5 trang 61 SBT Sinh học 10: Khi nói về đặc điểm chung của tế bào, câu nào sau đây không đúng?


Câu 1

1. Khi nói về đặc điểm chung của tế bào, câu nào sau đây không đúng?

A. Tế bào rất đa dạng nhưng dựa vào cấu trúc, người ta chia thành 2 loại là tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.

B. Tế bào đều gồm ba phần: màng sinh chất, tế bào chất và nhân hay vùng nhân,

C. Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật. .

D. Các tế bào đều có kích thước nhỏ dưới 1μm.

Phương pháp:

Có những tế bào có thể nhìn thấy bằng mắt thường: tế bào trứng

Lời giải

Ý không đúng là: Các tế bào đều có kích thước nhỏ dưới 1μm.

Chọn D


Câu 2

2. Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo từ

A. Peptiđôglican.

B. Phôtpholipit.

C. Lipôprôtêin.

D. Xenlulôzơ.

Phương pháp:

Xem lý thuyết Cấu tạo tế bào nhân sơ

Lời giải

Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo từ Peptiđôglican

Chọn A


Câu 3

3. Tập hợp các thành phần nào sau đây có thể có ở cả tảo và vi khuẩn lam ?

A. Lạp thể, thể Gôngi và Ribôxôm.

B. Thành tế bào, Ribôxôm, sắc tố quang hợp.

C. Lục lạp, Xenlulôzơ và không bào.

D. Nhân, lục lạp và Ribôxôm.

Phương pháp:

Tảo là tế bào nhân thực, vi khuẩn lam là tế bào nhân sơ

Lời giải

Các thành phần nào sau đây có thể có ở cả tảo và vi khuẩn lam là: Thành tế bào, Ribôxôm, sắc tố quang hợp.

Chọn B


Câu 4

4. Trong các thành phần sau đây, thành phần nào không có trong cấu trúc của một vi khuẩn ?

A. Ti thể.

B. Mêzôxôm.

C. Màng sinh chất.

D. Ribôxôm.

Phương pháp:

Xem lý thuyết Cấu tạo tế bào nhân sơ

Lời giải

Ti thể không có trong cấu trúc của một vi khuẩn

Chọn A


Câu 5

5. Các vi khuẩn thực có các đặc điểm nào dưới đây ?

1. Tế bào chưa có nhân.

2. Thành tế bào cứng cấu tạo từ peptiđôglican.

3. Có hệ thống nội màng.

4. Sinh sản bằng phân đôi.

5. Màng tế bào cứng, cấu tạo từ xenlulôzơ.

Tổ hợp đúng là :

A. 1,2, 4.

B. 3, 4, 5.

C. 2, 3, 4.

D. 1,2,5.

Phương pháp:

Xem lý thuyết Cấu tạo tế bào nhân sơ

Lời giải

Các đặc điểm có ở vi khuẩn là: 1, 2, 4.

Chọn A

Bài giải tiếp theo
Giải bài 6,7,8,9,10 trang 63 SBT Sinh học 10
Giải bài 11,12,13,14,15 trang 64 SBT Sinh học 10
Giải bài 16,17,18,19,20 trang 65 SBT Sinh học 10
Giải bài 21,22,23,24,25 trang 66 SBT Sinh học 10

Video liên quan