Giải Bài 3 trang 36 SGK Toán 8 tập 2 – Chân trời sáng tạo

Giải các phương trình sau:


Đề bài

Giải các phương trình sau:

a) \(5x - 30 = 0\);

b) \(4 - 3x = 11\);

c) \(3x + x + 20 = 0\);

d) \(\dfrac{1}{3}x + \dfrac{1}{2} = x + 2\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Giải các phương trình giống như bài tìm x

Lời giải chi tiết

a) \(5x - 30 = 0\)

\(5x = 0 + 30\)     

\(5x = 30\)

\(x = 30:5\)

\(x = 6\)      

Vậy phương trình có nghiệm \(x = 6\).

b) \(4 - 3x = 11\)

\( - 3x = 11 - 4\)

\( - 3x =  - 7\)

\(x = \left( { - 7} \right):\left( { - 3} \right)\)

\(x = \dfrac{7}{3}\)

Vậy phương trình có nghiệm \(x = \dfrac{7}{3}\).

c) \(3x + x + 20 = 0\)               

\(4x + 20 = 0\)

\(4x = 0 - 20\)

\(4x =  - 20\)

\(x = \left( { - 20} \right):4\)

\(x =  - 5\)   

Vậy phương trình có nghiệm \(x =  - 5\).

d) \(\dfrac{1}{3}x + \dfrac{1}{2} = x + 2\)

\(\dfrac{1}{3}x - x = 2 - \dfrac{1}{2}\)

\(\dfrac{{ - 2}}{3}x = \dfrac{3}{2}\)

\(x = \dfrac{3}{2}:\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}} \right)\)

\(x = \dfrac{{ - 9}}{4}\)

Vậy phương trình có nghiệm \(x = \dfrac{{ - 9}}{4}\).

Bài giải tiếp theo
Giải Bài 4 trang 36 SGK Toán 8 tập 2 – Chân trời sáng tạo
Giải Bài 5 trang 36 SGK Toán 8 tập 2 – Chân trời sáng tạo
Giải Bài 6 trang 36 SGK Toán 8 tập 2 – Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Phương trình bậc nhất một ẩn SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa