Bài 2.7 trang 104 SBT giải tích 12

Giải bài 2.7 trang 104 sách bài tập giải tích 12. Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6...


Đề bài

Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6.

a) \(y = {({x^2} - 4x + 3)^{ - 2}}\)

b) \(y = {({x^3} - 8)^{{\pi  \over 3}}}\)

c) \(y = {({x^3} - 3{x^2} + 2x)^{{1 \over 4}}}\)

d) \(y = {({x^2} + x - 6)^{ - {1 \over 3}}}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức tính đạo hàm \( (u^{n})' = n.u'.u^{n-1}.\)

Lời giải chi tiết

a) \(y' =  - 2\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)'.{\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)^{ - 3}} \) \(=  - 2\left( {2x - 4} \right){\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)^{ - 3}} \) \(=  - 4\left( {x - 2} \right){\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)^{ - 3}}\)

b) \(y' = \dfrac{\pi }{3}{\left( {{x^3} - 8} \right)^{\frac{\pi }{3} - 1}}.\left( {{x^3} - 8} \right)' \) \(= \dfrac{\pi }{3}{\left( {{x^3} - 8} \right)^{\frac{\pi }{3} - 1}}.3{x^2} \) \(= \pi {x^2}{\left( {{x^3} - 8} \right)^{\frac{\pi }{3} - 1}}\)

c) \(y' = \dfrac{1}{4}{\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right)^{\frac{1}{4} - 1}}\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right)' \) \( = \dfrac{1}{4}{\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right)^{ - \frac{3}{4}}}\left( {3{x^2} - 6x + 2} \right)\)

d) \(y' =  - \dfrac{1}{3}{\left( {{x^2} + x - 6} \right)^{ - \frac{1}{3} - 1}}\left( {{x^2} + x - 6} \right)' \) \(=  - \dfrac{1}{3}{\left( {{x^2} + x - 6} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\left( {2x + 1} \right)\).

Bài giải tiếp theo
Bài 2.8 trang 104 SBT giải tích 12
Bài 2.9 trang 104 SBT giải tích 12
Bài 2.10 trang 104 SBT giải tích 12
Bài 2.11 trang 104 SBT giải tích 12
Bài 2.12 trang 104 SBT giải tích 12
Bài 2.13 trang 104 SBT giải tích 12
Bài 2.14 trang 105 SBT giải tích 12

Video liên quan



Từ khóa