Bài 20 trang 8 SBT toán 6 tập 1

Giải bài 20 trang 8 sách bài tập toán 6. a) Đọc các số La Mã sau : XXVI, XXIX. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 15, 28. c) Cho chín que diêm được xếp như trên hình 3. Đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng...


Đề bài

\(a)\) Đọc các số La Mã sau : \(XXVI, XXIX.\)

\(b)\) Viết các số sau bằng số La Mã : \(15, 28.\)

\(c)\) Cho chín que diêm được xếp như trên hình sau. Đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng. 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Quy tắc viết số La Mã là phải cộng, trái trừ:

+) Chữ số thêm vào bên phải là cộng thêm vào số gốc (chữ số thêm nhỏ hơn hoặc bằng chữ số gốc) và không được thêm quá \(3\) lần số. Nghĩa là lấy chữ số đầu tiên cộng với các chữ số được thêm phía sau ra chữ số đó.

+) Chữ số thêm vào bên trái chữ số gốc là trừ đi (chữ số thêm phía bên trái phải nhỏ hơn chữ số gốc) hay còn hiểu là lấy số gốc (là số phía bên phải) trừ đi những số đứng bên trái nó sẽ ra chữ số.

- Cách đọc số La Mã: Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần nên ta chú ý đến chữ số và nhóm chữ số hàng ngàn trước đến hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị(như đọc số tự nhiên).

Chú ý: \(I\) là \(1;\) \(V\) là \(5;\) \(X\) là \(10.\) 

Lời giải chi tiết

\(a)\) \(XXVI\) : Hai mươi sáu                   

     \(XXIX\) : Hai mươi chín                      

\(b)\) \(15\) viết là: \(XV\)

     \(28\) viết là:\(XXVIII\)

\(c)\) Ta có thể đổi như sau:

Hoặc

Bài giải tiếp theo
Bài 22 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 23 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 24 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 25 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 26 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 27 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 28 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 3.1 phần bài tập bổ sung trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 3.2 phần bài tập bổ sung trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 21 trang 8 SBT toán 6 tập 1

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa