Bài 18 trang 8 SBT toán 6 tập 1

Giải bài 18 trang 8 sách bài tập toán 6. a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số. b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.


Đề bài

\(a)\) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số.

\(b)\) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Trong tập hợp các số có ba chữ số được lập bởi các chữ số  \(0,\) \(1,\) \(2,\) \(3,\) \(4,\) \(5,\) \(6,\) \(7,\) \(8,\) \(9\)  ta chọn ra số bé nhất và số bé nhất có ba chữ số khác nhau.

Lời giải chi tiết

Gọi số tự nhiên có ba chữ số là \(\overline{abc}\) với \(a,b,c\in \mathbb N;a\ne 0;0\le a,b,c\le 9.\)

\(a)\) Vì \(\overline{abc}\) là số tự nhiên nhỏ nhất nên \(a\) nhỏ nhất và khác \(0\). Do đó \(a=1\)

\(b,c\) là hai chữ số nhỏ nhất nên \(b=c=0\)

Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là: \(100\) 

\(b)\) Vì \(\overline{abc}\) là số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau nên \(a\) nhỏ nhất và khác \(0\). Do đó \(a=1\)

\(b\) là chữ số nhỏ nhất khác \(1\) nên \(b=0\)

\(c\) là chữ số nhỏ nhất khác \(1\) và \(0\) nên \(c=2\)

Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là : \(102\)

Bài giải tiếp theo
Bài 20 trang 8 SBT toán 6 tập 1
Bài 22 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 23 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 24 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 25 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 26 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 27 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 28 trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 3.1 phần bài tập bổ sung trang 9 SBT toán 6 tập 1
Bài 3.2 phần bài tập bổ sung trang 9 SBT toán 6 tập 1

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa