Giải bài 2 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Đề bài
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) \(\sqrt[3]{{0,001}}\);
b) \(\sqrt[5]{{ - 32}}\);
c) \(\sqrt[4]{{\frac{{81}}{{16}}}}\);
d) \( - \sqrt[6]{{{{100}^3}}}\);
e) \(\sqrt[4]{{{{\left( {\sqrt 3 - 2} \right)}^4}}}\);
g) \(\sqrt[5]{{{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)}^5}}}\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức về căn bậc n để tính:
Lời giải chi tiết
a) \(\sqrt[3]{{0,001}} = \sqrt[3]{{0,{1^3}}} = 0,1\);
b) \(\sqrt[5]{{ - 32}} = \sqrt[5]{{{{\left( { - 2} \right)}^5}}} = - 2\);
c) \(\sqrt[4]{{\frac{{81}}{{16}}}} = \sqrt[4]{{{{\left( {\frac{3}{2}} \right)}^4}}} = \frac{3}{2}\);
d) \( - \sqrt[6]{{{{100}^3}}} = - \sqrt[6]{{{{10}^6}}} = - 10\);
e) \(\sqrt[4]{{{{\left( {\sqrt 3 - 2} \right)}^4}}} = \left| {\sqrt 3 - 2} \right| = 2 - \sqrt 3 \);
g) \(\sqrt[5]{{{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)}^5}}} = 2 - \sqrt 5 \).
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải bài 2 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 timdapan.com"