Bài 11 trang 7 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 11 trang 7 sách bài tập toán 8. Tính:a) (x+2y)^2;...


Tính:

LG a

\(\) \({\left( {x + 2y} \right)^2}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức: Cho \(A, B\) là các biểu thức tùy ý, ta có:

\(1)\) \((A+B)^2=A^2+2AB+B^2\)

\(2)\) \((A-B)^2=A^2-2AB+B^2\)

\(3)\) \(A^2-B^2=(A-B)(A+B)\)

Giải chi tiết:

\(\) \({\left( {x + 2y} \right)^2}\)\(=x^2+2.x.2y+(2y)^2\)\(= {x^2} + 4xy + 4{y^2}\)


LG b

\(\) \(\left( {x - 3y} \right)\left( {x + 3y} \right)\)

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức: Cho \(A, B\) là các biểu thức tùy ý, ta có:

\(1)\) \((A+B)^2=A^2+2AB+B^2\)

\(2)\) \((A-B)^2=A^2-2AB+B^2\)

\(3)\) \(A^2-B^2=(A-B)(A+B)\)

Giải chi tiết:

\(\) \(\left( {x - 3y} \right)\left( {x + 3y} \right)\) \( = {x^2} - {\left( {3y} \right)^2} = {x^2} - 9{y^2}\)


LG c

\(\) \({\left( {5 - x} \right)^2}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức: Cho \(A, B\) là các biểu thức tùy ý, ta có:

\(1)\) \((A+B)^2=A^2+2AB+B^2\)

\(2)\) \((A-B)^2=A^2-2AB+B^2\)

\(3)\) \(A^2-B^2=(A-B)(A+B)\)

Giải chi tiết:

\(\) \({\left( {5 - x} \right)^2}\) \( = {5^2} - 2.5x + {x^2} = 25 - 10x + {x^2}\)

Bài giải tiếp theo
Bài 12 trang 7 SBT toán 8 tập 1
Bài 13 trang 7 SBT toán 8 tập 1
Bài 14 trang 7 SBT toán 8 tập 1
Bài 15 trang 7 SBT toán 8 tập 1
Bài 16 trang 7 SBT toán 8 tập 1
Bài 17 trang 7 SBT toán 8 tập 1
Bài 18 trang 7 SBT toán 8 tập 1
Bài 19 trang 7 SBT toán 8 tập 1
Bài 20 trang 7 SBT toán 8 tập 1
Bài 3.1 phần bài tập bổ sung trang 8 SBT toán 8 tập 1

Video liên quan



Từ khóa