Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Hóa học 9


Đề bài

I.Trắc nghiệm khách quan (mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1: Dãy các chất làm mất màu dung dịch nước brom là:

\(\eqalign{  & A.{C_2}{H_2},{C_6}{H_6},C{H_4}  \cr  & B.{C_2}{H_2},C{H_4},{C_2}{H_4}  \cr  & C.{C_2}{H_2},{C_2}{H_4}  \cr  & D.{C_2}{H_2},{H_2},C{H_4}. \cr} \)

Câu 2: dẫn 0,56 lít khí etilen (đktc) vào 200ml dung dịch Br2 0,2M.

Hiện tượng quan sát được là:

A.màu dung dịch Br2 không đổi.

B.màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.

C.màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.

D.màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.

Câu 3: cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?

A.K2CO3 và HCl                   

B.NaNO3 và KHCO3

C.K2CO3 và Ca(OH)­2­            

D.KHCO3 và NaOH

Câu 4: Cho axetilen vào dung dịch brom (dư). Khối lượng bình tăng lên a gam, a là khối lượng của

A.dung dịch brom                  

B.khối lượng brom

C.axetilen                               

D.brom và khí etilen.

Câu 5: Dãy các chất phản ứng với dung dịch NaOH là:

\(\eqalign{  & A.C{H_3}COOH,{({C_6}{H_{10}}{O_5})_n}  \cr  & B.C{H_3}COO{C_2}{H_5},{C_2}{H_5}OH  \cr  & C.C{H_3}COOH,{C_6}{H_{12}}{O_6}  \cr  & D.C{H_3}COOH,C{H_3}COO{C_2}{H_5} \cr} \)

Câu 6: Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là

A.H2, CH3CH2ONa               

B.H2, NaOH

C.NaOH, H2O                     

D.CH3CH2ONa, NaOH

Câu 7: Một loại rượu etylic có độ rượu 150, thể tích C2H5OH chứa trong 1 lít rượu đó là:

A.850ml                                  B.150ml

C.300ml                                  D.450ml

Câu 8: Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được các chất trong mỗi dãy của dãy nào sau đây?

A.Axit axetic, glucozo, saccarozo.

B.Xenlulozo, rượu etylic, saccarozo.

C.Hồ tinh bột, rượu etylic, glucozo.

D.benzen, rượu etylic, glucozo.

II.Tự luận (6 điểm)

Câu 9: (2 điểm)

Hãy viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện cúa các phản ứng sau:

1.Trùng hợp etilen.

2.Axit axetic tác dụng với magie.

3.Oxi hóa rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác.

Câu 10 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện) biểu diễn những chuyển hóa sau: FeS2 \(\to\) SO2 \(\to\) SO3 \(\to\) H2SO4 \(\to\) CH3COOH

Câu 11 (2 điểm): Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí axetilen và metan vào dung dịch brom, dung dịch brom bị nhạt màu. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 1,3 gam.

1.Tính khối lượng brom tham gia phản ứng.

2.Xác định thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.

(cho O = 16, C = 12, H = 1)

Lời giải chi tiết

1.Đáp án

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

C

C

D

A

B

C

2.Lời giải

I.Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1: (C)

Phân tử của chúng có liên kết 3 và liên kết đôi.

Câu 2: (B)

\({n_{{C_2}{H_4}}} = 0,025;{n_{B{r_2}}} = 0,04 > {n_{{C_2}{H_4}}}\)

Nên còn màu da cam của dung dịch brom chỉ nhạt đi, không mất màu hẳn.

Câu 3: (C)

NaNO3 không tác dụng với KHCO3

Câu 4: (C)

Dung dịch brom (dư) đã tác dụng và giữ hết axetilen.

Câu 5: (D)

C2H5OH, (C6H10O5)n không phản ứng với dung dịch NaOH.

Câu 6: (A)

2C2H5OH + 2Na \(\to\) 2CH3CH2ONa + H2

Câu 7: (B)

Thể tích C2H5OH là \(1000.0,15 = 150\;ml.\)

Câu 8: (C)

Dùng dung dịch iot nhận ra được hồ tinh bột. Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được rượu etylic và glucozo.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 9:

1.Trùng hợp etilen: nCH2= CH2 \(\to\) (CH2-CH2)n (xúc tác, áp suất, t0)

2.Axit axetic tác dụng với magie: 2CH3COOH + Mg \(\to\) (CH3COO)2Mg + H2

3.Oxi hóa rượu etylic thành axit axetic:

C2H5OH + O2 \(to\) CH3COOH + H2O (men giấm)

4.Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác.

CH3COOH + C2H5OH \(\to\) CH3COOC2H5 + H2O (H2SO4 đặc, t0)

(Mỗi phương trình 0,5 điểm)

Câu 10:

Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện) biểu diễn những chuyển hóa sau:

\(\eqalign{  & 4Fe{S_2} + 11{O_2} \to 8S{O_2} + 2F{e_2}{O_3}({t^0})  \cr  & 2S{O_2} + {O_2} \to 2S{O_3}({V_2}{O_5},{450^0}C)  \cr  & S{O_3} + {H_2}O \to {H_2}S{O_4}  \cr  & {H_2}S{O_4} + 2C{H_3}COONa \to 2C{H_3}COOH + N{a_2}S{O_4} \cr} \)

(Mỗi phương trình 0,5 điểm)

Câu 11:

Dung dịch brom (dư) nên khối lượng dung dịch tăng bằng khối lượng C2H2 bị giữ lại tức bằng 1,3 gam.

\(\eqalign{  & {C_2}{H_2} + 2B{r_2} \to {C_2}{H_2}B{r_4}  \cr  & {n_{{C_2}{H_2}}} = {{1,3} \over {26}} = 0,05mol.\cr& \Rightarrow {n_{B{r_2}}} = 0,05.2 = 0,1mol. \cr} \)

Khối lượng brom tham gia phản ứng: \(0,1.180 = 18\) gam.

Thành phần % về thể tích của C2H2 là 50%.



Từ khóa phổ biến