Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 10 - Đề số 2 có lời giải chi tiết

Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 10 - Đề số 2 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm có lời giải chi tiết giúp các em ôn tập hiệu quả chuẩn bị cho bài kiểm tra trên lớp


Đề bài

Câu 1. Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:

A. photpholipit và protein

B.  cacbohidrat

C. glicoprotein

D. colesteron

Câu 2. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ?

A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây

B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật

C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất 

D. Có thể không có trong tế bào của cây xanh

Câu 3. Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nênprôtêin có cấu trúc

A. bậc 1.                                 B. bậc 2.

C. bậc 3.                                 D. bậc 4.

Câu 4. Cho các đặc điểm sau:

(1) Không có màng nhân;

(2) Không có nhiều loại bào quan;

(3) Không có hệ thống nội màng;

(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican.

Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?

A. 4                                        B. 2

C. 1                                        D. 3

Câu 5. Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch một của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là

A. 1020                                  B. 990

C. 1080                                  D. 1120

Câu 6. Khung xương tế bào có đặc điểm nào dưới đây?

A. Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ

B. Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương

C. Chỉ có 1 chức năng duy nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật

D. Là bào quan chỉ có ở động vật

Câu 7. Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì?

A. Liên kết hiđrô

B. Liên kết photphođieste

C. Liên kết peptit

D. Liên kết glicôzit

Câu 8. Giới (Regnum) trong Sinh học là

A. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các loài sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.

B. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.

C. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các lớp sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

D. đơn vị phân loại nhỏ nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.

Câu 9. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:

A. xenlulozo

B. kitin

C. peptidoglican

D. polisaccarit

Câu 10. Các nucleotit trong hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết

A. hyđrô.                                B. peptit.

C. cộng hóa trị                       D. Ion.

Câu 11. Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào?

A. Ca, P, Cu, O                      B. O, H, Fe, K

C. C, H, O, N                         D. O, H, Ni, Fe

Câu 12. Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?

A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng

B. Tăng tính ổn định cho màng

C. Tăng độ linh hoạt trong mô hình khảm động

D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào

Câu 13. Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323nm và có số nuclêôtit loại T chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số loại G là

A. 806                                    B. 608

C. 342                                    D. 432

Câu 14. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?

A. Quần xã                        B. Cơ thể

C. Quần thể                       D. Hệ sinh thái

Câu 15. Chức năng chính của mạng lưới nội chất trơn là :

A. tổng hợp glucozo, acid nucleic

B. tổng hợp protein, glucozo, acid nucleic và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể

C. tổng hợp acid nucleic

D. tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.

Câu 16. Cho các phát biểu sau:

(1) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

(2) Chỉ có ở tế bào thực vật

(3) Cung cấp năng lượng cho tế bào

(4) Có màng kép trơn nhẵn

(5) Chất nền có chứa ADN và riboxom.

Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?

A. 2                                        B. 3

C. 4                                        D. 5

Câu 17. Chất nào sau đây tan được trong nước?

A. Vitamin C                         B. Stêrôit

C. Vitamin A                         D. Phôtpholipit

Câu 18. Công thức chung của carbohydrate là

A. (CH2O)n.                           B. [C(HO)2]n

C. (CHON)n                           D. (CHO)n

Câu 19. Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là:

A. 1120.                                 B. 1080.

C. 990.                                   D. 1020.

Câu 20. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết hiđrô                    B. Liên kết hoá trị

C. Liên kết peptit                   D. Liên kết glicôzit

Lời giải chi tiết

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.A

2.A

3.A

4.D

5.C

6.B

7.C

8.B

9.C

10.A

11.C

12.B

13.B

14.B

15.D

16.B

17.A

18.A

19.B

20.D

Câu 1 

Màng sinh chất được cấu tạo từ photpholipit và protein theo mô hình khảm động

Chọn A

Câu 2

Phát biểu đúng là A

B sai, tế bào động vật không chứa lục lạp

C sai

D sai, tế bào thực vật có lục lạp

Chọn A

Câu 3 

Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nênprôtêin có cấu trúc bậc 1.

Chọn A

Câu 4 

Các đặc điểm chung của tế bào nhân sơ là:

(1) Không có màng nhân;

(2) Không có nhiều loại bào quan;

(3) Không có hệ thống nội màng;

Chọn D

Câu 5 

Ta có %G=20% → %A=50% - 20% = 30%

Mặt khác : A1 + T1 = A= 270 nucleotit.→ N = 270 : 30% = 900 nucleotit = 100%

Mà H=2A+3G= 120%N → H =1080

Chọn C

Câu 6 

Khung xương tế bào:

- Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân thực. Hệ thống vi ống, vi sợ và sợi trung gian nằm trong bào tương.

- Chức năng:

+ Giá đỡ cơ học cho tế bào và tạo cho tế bào động vật có hình dạng xác định.

+ Là nơi neo đậu của các bào quan, ở một số loại tế bào, còn giúp tế bào di chuyển.

Chọn B.

Câu 7

Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit.

Chọn C

Câu 8

Giới (Regnum) trong Sinh học là đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.

Chọn B

Câu 9

Tế bào thực vật có thành xenluloz

Tế bào nấm có thành kitin

Tế bào vi khuẩn có thành peptidoglican

Chọn C

Câu 10

Các nucleotit trong hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết hidro theo nguyên tăc bổ sung: A-T, G-X và ngược lại.

Chọn A

Câu 11

Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là C, H, O, N.

Chọn C

Câu 12

Colesteron giúp tăng cường sự ổn định cho màng.   

Chọn B.

Câu 13 

Phương pháp:

CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit \(L = \frac{N}{2} \times 3,4\) (Å); 1nm = 10 Å, 1μm = 104 Å

A=T; G=X

Cách giải:

Đổi L = 323nm = 3230 Å

Số nucleotit của gen là : \(N = \frac{{2 \times L}}{{3,4}} = 1900\) nucleotit.

Ta có %T=18% → %G = 50% - %T = 32%

Vậy số nucleotit loại G = 1900 × 32% =608 nucleotit.

Chọn B

Câu 14 

Cơ thể là cấp tổ chức thấp nhất: Cơ thể → quần thể → quần xã → hệ sinh thái.

Chọn B

Câu 15

Chức năng chính của mạng lưới nội chất trơn là tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.

Chọn D

Câu 16

Các đặc điểm có ở ti thể là

(1) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

(3) Cung cấp năng lượng cho tế bào

(5) Chất nền có chứa ADN và riboxom.

Ý (2) sai, có ở tế bào động vật và thực vật.

Ý (4) sai, màng trong gấp nếp.

Chọn B

Câu 17

Vitamin nhóm B, C đều tan được trong nước

Chọn A

Câu 18

Công thức chung của carbohydrate là (CH2O)n.

Chọn A

Câu 19 

Phương pháp:

- Biết A và T của mạch 1 → A và T của mạch 2 → A và T của gen.

- Vì %A + %G = 50%N → %A → Tính được số nuclêôtit của gen (N) → Tính được số G của gen.

- Tính được số liên kết hidro: H = 2A + 3G

Cách giải:

Mạch 1 có: A1 = 150 và T1 = 120

Do A liên kết với T → mạch 2 có: A2 = T1 và T2 = A1

Do đó A = A1 + A2 = A1 + T1 = 270

Vậy A = T = 270

Có G = 20%

Mà số nuclêôtit của mạch = 2A + 2G = 100%→ vậy G = 180

Số liên kết hidro của gen là : 2A + 3G = 1080

Chọn B

Câu 20

Hai phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết glicozit

LK hidro gặp ở protein, nướcm ADN...

Liên kết peptit : giữa các axit amin

Chọn D

 



Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến