Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 8 - Học kì I - Sinh 6
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 8 - Học kì I - Sinh 6
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Đặc điểm chung của thực vật là:
a. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài
b. Phần lớn không có khả năng di chuyển
c. Có khả năng di chuyển
d. Tự tổng hợp được chất hữu cơ
e. Câu a, b và d.
f. Câu a, b và c.
2. Thân mọng nước có chức năng:
a. Chứa chất dự trữ b. Dự trữ nước
c. Quang hợp d. Cả a và b
3. Cơ thể sổng có những đặc điếm quan trọng sau đây:
a. Có sự trao đổi chất với môi trường c. Di chuyển
b. Lớn lên và sinh sản d. Cả a và b
4. Các cây có rễ cọc là:
a. Tỏi tây, bưởi, hồng xiêm, cải b. Bưởi, hồng xiêm, nhãn, táo
c. Chuối, táo, cam, lúa d. Táo, cam, hành, vải
Câu 2. Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: tế bào có vách hoá gỗ dày, tế bào sống, vách mỏng, vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nước và muối khoáng điền vào chồ trống trong các câu sau:
- Mạch gỗ gồm những.................... không có chất tế bào, có chức năng.........
- Mạch rây gồm những......................... , có chức năng................................
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Nhiệm vụ của Thực vật học là gì ?
Câu 2. Các chất được vận chuyển trong rễ như thế nào?
Câu 3. Kể tên những loại rễ biến dạng và nêu đặc điểm của từng loại rễ biến dạng đó?
Lời giải chi tiết
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Câu 1.
1 |
2 |
3 |
4 |
e |
d |
d |
b |
Câu 2. - tế bào cỏ vách hoá gồ dày. vận chuyển nước và muối khoáng
- tế bào sống, vách mỏng, vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu l. Nhiệm vụ của Thực vật học:
- Nghiên cứu hình thái, cấu tạo, đời sống cũng như sự đa dạng của sinh vật nói chung và của thực vật nói riêng để sử dụng hợp lí, phát triển và bảo vệ chúng phục vụ đời sổng con người là nhiệm vụ của sinh học cũng như Thực vật học.
Câu 2. Các chất được vận chuyển trọng rễ:
- Rễ cây hút nước và muối khoáng hoà tan nhờ lông hút
- Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ
- Chất hữu cơ được vận chuyển đi nuôi cây nhờ mạch rây
Câu 3. * Kể tên các loại rễ biến dạng: Rễ củ, rễ móc. rễ thở, rễ giác mút.
*Đặc điểm của rễ biến dạng:
+ Rễ củ: Rễ phình to
+ Rễ móc: Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.
+ Rỗ thở: Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất.
+ Rễ giác mút: Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 8 - Học kì I - Sinh 6 timdapan.com"