Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
Đề bài
Bài 1. Tính : \(1.(-2).3. (-4).5. (-6).7. (-8).9. (-10)\)
Bài 2. Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: \(16. (-3)^4.(625)\)
Bài 3. So sánh: \((-17).5\) và \((-17).(-5)\)
Bài 4. Tìm số nguyên x, y, biết:
a) \(x.y = 2\)
b) \((x – 1)(y + 2) = -3\).
Lời giải chi tiết
Bài 1. Ta có:
\(1.(-2).3. (-4).5. (-6).7. (-8).9. (-10)\)
\(= (1.3.5.9).[(-2).(-4).(-6).(-8).(-10)]\)
\(= -3628800\).
Bài 2.
\(16. (-3)^4.(625) \)
\(= 2^4. (-3).(-3).(-3).(-3).(5.5.5.5)\)
\(= (2.3.5).(2.3.5).(2.3.5).(2.3.5) = 30^4\)
Bài 3. \((-17).5 = -85; (-17).(-5) = 85\) mà \(-85 < 85\)
\(⇒(-17).5 < (-17).(-5)\).
Bài 4. a) Ta có: \(x.y = -2 = (-2).1 = 2. (-1) \)\(\,= 1. (-2) = (-1).2\)
\(⇒ x = -2\) và \(y = 1\); hoặc \(x = 2\) và \(y = -1\); hoặc \(x = 1\) và \(y = -2\); hoặc \(x = -1\) và \(y = 2\)
b) \((x – 1)(y + 2) = -3 = (-3).1 = 1.(-3) \)\(\,= (-1).3 = 3. (-1)\)
x - 1 |
x |
y + 2 |
y |
-3 |
2 |
1 |
-1 |
1 |
2 |
-3 |
-5 |
-1 |
0 |
3 |
1 |
3 |
4 |
-1 |
-3 |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6 timdapan.com"