Bài 85 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao

Giải các bất phương trình sau:


Giải các bất phương trình sau:

LG a

\(\sqrt {{x^2} - 4x - 12}  \le x - 4\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt {{x^2} - 4x - 12} \le x - 4 \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x^2} - 4x - 12 \ge 0 \hfill \cr 
x - 4 \le 0 \hfill \cr 
{x^2} - 4x - 12 \le {(x - 4)^2} \hfill \cr} \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
\left[ \matrix{
x \le - 2 \hfill \cr 
x \ge 6 \hfill \cr} \right. \hfill \cr 
x \ge 4 \hfill \cr 
4x \le 28 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow 6 \le x \le 7 \cr} \)

Vậy \(S = [6, 7]\)


LG b

\((x - 2)\sqrt {{x^2} + 4}  \le {x^2} - 4\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\((x - 2)\sqrt {{x^2} + 4}  \le {x^2} - 4\)

\(\Leftrightarrow (x - 2)(\sqrt {{x^2} + 4}  - x - 2) \le 0\)

 + Với x = 2 là nghiệm của bất phương trình

+ Với x > 2, ta có:

\((x - 2)\sqrt {{x^2} + 4}  \le {x^2} - 4 \)

\(\Leftrightarrow {x^2} + 4 \le {(x + 2)^2} \Leftrightarrow x \ge 0\)

Kết hợp với điều kiện, ta có: x > 2.

+ Với x < 2, ta có:

\(\eqalign{
& (x - 2)\sqrt {{x^2} + 4} \le {x^2} - 4 \cr&\Leftrightarrow \left[ \matrix{
x + 2 > 0 \hfill \cr 
\left\{ \matrix{
x + 2 \ge 0 \hfill \cr 
{x^2} + 4 \ge {(x + 2)^2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x < - 2 \hfill \cr 
\left\{ \matrix{
x \ge - 2 \hfill \cr 
x \le 0 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x \le 0 \cr} \)

Vậy \(S = (-∞, 0] ∪ [2, +∞)\)


LG c

\(\sqrt {{x^2} - 8x}  \ge 2(x + 1)\)

Giải chi tiết:

Bất phương trình đã cho tương đương với:

\((I) \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x^2} - 8x \ge 0 \hfill \cr 
x + 1 < 0 \hfill \cr} \right.\)

hoặc

\((II) \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x + 1 \ge 0 \hfill \cr 
{x^2} - 8x \ge 4{(x + 1)^2} \hfill \cr} \right.\) 

Ta có:

\(\eqalign{
& (I) \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
\left[ \matrix{
x \le 0 \hfill \cr 
x \ge 8 \hfill \cr} \right. \hfill \cr 
x < - 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x < - 1 \cr 
& (II)\, \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge - 1 \hfill \cr 
3{x^2} + 16x + 4 \le 0 \hfill \cr} \right.\cr& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge - 1 \hfill \cr 
{{ - 8 - 2\sqrt {13} } \over 3} \le x \le {{ - 8 + 2\sqrt {13} } \over 3} \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow - 1 \le x \le {{ - 8 + 2\sqrt {13} } \over 3} \cr} \)

Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:

\(S = ( - \infty , - 1) \cup {\rm{[}} - 1,\,{{2\sqrt {13}  - 8} \over 3}{\rm{]}} = ( - \infty ,{{2\sqrt {13}  - 8} \over 3}{\rm{]}}\) 


LG d

\(\sqrt {x(x + 3)}  \le 6 - {x^2} - 3x\)

Giải chi tiết:

Đặt \(t = \sqrt {x(x + 3)} \,\,\,(t \ge 0)\)

⇒ x2 + 3x = t2 ⇔ t2 + t - 6 ≤ 0 ⇔  -3 ≤ t ≤ 2

Kết hợp với điều kiện: 0 ≤ t ≤ 2  ⇔  0 ≤ x2 + 3x ≤ 4

\( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x^2} + 3x \ge 0 \hfill \cr 
{x^2} + 3x - 4 \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
\left[ \matrix{
x \le - 3 \hfill \cr 
x \ge 0 \hfill \cr} \right. \hfill \cr 
- 4 \le x \le 1 \hfill \cr} \right. \)

\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{
- 4 \le x \le -3 \hfill \cr 
0 \le x \le 1 \hfill \cr} \right.\)

Vậy \(S  = [-4, -3] ∪ [0, 1]\)

Bài giải tiếp theo
Bài 86 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 87 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 88 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 89 trang 157 SGK Đại số 10 nâng cao

Video liên quan