Bài 84 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao

Giải các phương trình sau


Giải các phương trình sau

LG a

\(|x^2– 2x – 3| = 2x + 2\)

Giải chi tiết:

Điều kiện: \(x ≥  -1\). Ta có:

\(\eqalign{
& \left| {{x^2}-2x-3} \right| = 2x + {\rm{ }}2\cr& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
{x^2}-2x-3 = 2x + 2 \hfill \cr 
{x^2}-2x-3 = - 2x - 2 \hfill \cr} \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
{x^2} - 4x - 5 = 0 \hfill \cr 
{x^2} - 1 = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - 1;\,x = 5 \hfill \cr 
x = \pm 1 \hfill \cr} \right. (\text{nhận})\cr} \)

Vậy S = {-1, 1, 5}


LG b

\(\sqrt {{x^2} - 4}  = 2(x - \sqrt 3 )\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\sqrt {{x^2} - 4} = 2(x - \sqrt 3 )\)

\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge \sqrt 3 \hfill \cr 
{x^2} - 4 = 4({x^2} - 2\sqrt 3 + 3) \hfill \cr} \right. \)

\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge \sqrt 3 \hfill \cr 
3{x^2} - 8\sqrt 3 + 16 = 0 \hfill \cr} \right.\) 

Vậy \(S = {\rm{\{ }}{{4\sqrt 3 } \over 3}{\rm{\} }}\)

Bài giải tiếp theo
Bài 85 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 86 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 87 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 88 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 89 trang 157 SGK Đại số 10 nâng cao

Video liên quan