A Closer Look 1 trang 50 Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới

Điền vào chỗ trông với một trong những từ trong phần 5. Nghe và kiểm tra, sau đó đọc các câu


Bài 1

Task 1. Complete the following sentences with nouns indicating people.

(Hoàn thành những câu sau với những danh từ chỉ người.)

Hướng dẫn giải:

1. adviser/ advisor (n): người cố vấn

Tạm dịch: Một người mà đưa ra lời khuyên là một người cố vấn.

2. chemist (n) nhà hóa học

Tạm dịch: Một nhà khoa học mà nghiên cứu về hóa học là nhà hóa học.

3. designer (n) nhà thiết kế

Tạm dịch: Một người mà công việc của người đó là thiết kế đồ vật là một nhà thiết kế.

4. programmer (n) lập trình viên

Tạm dịch: Một người mà công việc người đó là viết những chương trình cho máy tính là một lập trình viên.

5. biologist  (n)  nhà sinh vật học 

Tạm dịch: Một nhà sinh vật học dưới nước là một nhà khoa học mà nghiên cứu cuộc sống dưới biển.



Bài 2

Task 2. Write a noun from the list under each picture.

(Viết một danh từ từ danh sách bên dưới mỗi hình.)

Hướng dẫn giải:

1. chemist:  nhà hóa học

2. software developer: người phát triển phần mềm vi tính

3. engineer:  kỹ sư

4. physicist:  nhà vật lý

5. doctor:  bác sĩ

6. conservationist:  nhà bảo vệ môi trường

7. explorer:   nhà khám phá, nhà thám hiểm

8. archaeologist: nhà khảo cổ



Bài 3

Task 3. Give the correct form of the words in brackets.

(Đưa ra hình thức đúng của những từ trong ngoặc đơn.)

Hướng dẫn giải:

1. developments (n): sự phát triển

Tạm dịch: Mỗi ngày chúng ta nghe về những phát triển mới trong khoa học và công nghệ.

2. scientists (n): nhà khoa học

Tạm dịch: Einstein là một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất thế giới.

3. exploration (n): sự khám phá

Tạm dịch: Mỹ là nước dẫn đầu trong khám phá không gian.

4. medical (adj): thuộc y tế

Tạm dịch: Những tiến bộ trong khoa học y tế sẽ giúp con người sống lâu hơn trong tương lai.

5. economic (adj): kinh tế

Tạm dịch: Có một mối liên hệ giữa phát triển kinh tế và môi trường.


Bài 4

Task 4. Listen and repeat the following words. Mark the stressed syllables in the words.

(Nghe và lặp lại những từ sau. Đánh dấu nhấn vào những từ.) 

Click tại đây để nghe:

 



Bài 5

Task 5. Put the words from 4 in the right columns.

(Đặt những từ trong phần 4 vào đúng cột.)

Click tại đây để nghe:

 


Hướng dẫn giải: 

oO

oOo

ooO

oOoo

un'wise

im’pure

un’hurt

un'lucky

un'healthy

im'patient

unfore'seen

imma'ture

impo’lite

un'limited

im'possible

un'natural


Bài 6

Task 6. Fill the gaps with one of the words in 5. Listen and check, then read the sentences. 

(Điền vào chỗ trống với một trong những từ trong phần 5. Nghe và kiểm tra, sau đó đọc các câu.)

1. impure

Tạm dịch: Giáo viên nói nước này không tinh khiết và không thể sử dụng được trong thí nghiệm của chúng ta.

2. unhealthy

Tạm dịch: Những nhà khoa học đã xác định một mối liên hệ giữa việc ăn kiêng không tốt cho sức khỏe và những căn bệnh.

3. impossible

Tạm dịch: Công việc này sẽ không thể nếu không có sự giúp đỡ của một máy tính.

4. unlimited

Tạm dịch: Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta không phải là vô hạn.

5. impatient

Tạm dịch: Thật không tốt khi mất kiên nhẫn với trẻ nhỏ.


Từ vựng

- advisor (n): cố vấn

- chemist (n): nhà hóa chất

- designer (n): nhà thiết kế

- programmer (n): lập trình viên

- biologist (n): nhà sinh vật học

- conservationist  nhà bảo vệ môi trường

- explorer: nhà thám hiểm

- archaeologist: nhà khảo cổ

- physicist:  nhà vật lý

- impure (adj): không tinh khiết

- unhealthy (không khỏe mạnh >< healthy: khỏe mạnh

- patient: kiên nhẫn >< impatient: thiếu kiên nhẫn 


Bài học bổ sung