Closer Look 1 - trang 18 Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới

Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết trong phần A closer look 1 - trang 18 Unit 8 SGK tiếng anh 6 mới


Bài 1

Task 1  Listen and repeat these words.

(Nghe và lặp lại các từ này.)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:

1. a ball: một quả bóng

2. sport shoes: giày thể thao

3. a boat: con tàu        

4. a skateboard: một ván trượt

5. goggles: kính bơi   

6. a racket: một cái vợt 

7. skies: ván trượt tuyết       

8. a bicycle: một chiếc xe đạp


Bài 2

Task 2. Now write the words under the pictures.

(Viết từ bên dưới bức tranh cho phù hợp.)

Hướng dẫn giải:

1. bicycle: xe đạp          

2. ball: bóng đá                           

3. sport shoes: giày thể thao   

4. skis: gậy trượt tuyết

5. a boat: thuyền   

6. a racket: vợt cầu lông    

7. a skateboard: ván trượt      

8. goggles: kính bơi


Bài 3

Task 3. What sports are these things for? Match the things in column A with a sport/game in column B. 

(Những vật dụng này của môn thể thao nào? Nối những đồ vật trong cột A với môn thể thao ở cột B cho phù hợp.)

Hướng dẫn giải:

1 - C

 xe đạp - đua xe đạp

2 - D

 bóng - các trò chơi dùng bóng

3 - A

 giày thể thao - chạy  

4 - E

 ván trượt tuyết - trượt tuyết

5 - G

  thuyền - chèo thuyền

6 - H

 ván trượt - trượt ván 

7 - B

 kính bơi - bơi lội

8 - F

 vợt - quần vợt


Bài 4

Task 4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ea/ and /iə/.

(Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /ea/ và /iə/)

Click tại đây để nghe: 


Bài 5

Task 5. Read the words and say them aloud. Which one has /ea/ or/iə/?

(Đọc những từ sau và đọc to chúng. Chọn từ có âm /ea/ hoặc /iə/?)

Hướng dẫn giải:

1. A /ea/

2. C /ea/

3. B /ea/

4. A /iə/

5. B /ea/

6. A /iə/


 

Bài 6

Task 6. Listen to the sentences and choose the right words.

(Nghe những câu sau và chọn từ đúng.)

Click tại đây để nghe:


Hướng dẫn giải:

1. Fair play is important in sports.

Tạm dịch: Trò chơi công bằng là quan trọng trong thể thao.

2. Can you hear me, mum?

Tạm dịch: Bạn có nghe thấy tôi không?

3. I haven’t got any idea.

Tạm dịch: Tôi không biết

4. The stadium is near the square.

Tạm dịch: Sân vận động gần quảng trường.

5. Beckham nearly missed the ball.

Tạm dịch: Beckham suýt nữa đã bỏ lỡ bóng.

6. The football fan cheered loudly for their side.

Tạm dịch: Các fan hâm mộ bóng đá cổ vũ lớn tiếng cho phía họ. 


Từ vựng

- sport shoes: giày thể thao

- boat: con tàu        

- skateboard: ván trượt

- goggles: kính bơi   

- racket: cái vợt

- skies: ván trượt tuyết       

-  bicycle: chiếc xe đạp

- skiing: trượt ván