The past simple (Thì quá khứ đơn) Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới
Tìm hiểu ngữ pháp: The past simple (Thì quá khứ đơn) Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới
The past simple (Thì quá khứ đơn)
a) Dạng quá khứ đơn của động từ “to be“ được chia như sau:
* "to be” có nghĩa là: thì, là, ở
- Past 2 (P2): Động từ quá khứ đơn nằm ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.
- Ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia cho tất cả các chủ ngữ (số ít hay số nhiều). Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.
- Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít thì động từ đều được chia như nhau, ở dạng khẳng định động từ được chia như sau:
- Đối với những động từ có quy tắc sẽ thêm -ed vào sau động từ đó. (Các em nên tham khảo quy tắc thêm -ed vào sau động từ):
Ex: play (chơi) ⟶ played (đã chơi)
watch (xem) ⟶ watched (đã xem)
dance (nhảy, múa) ⟶ danced (đã nhảy, múa)
- Đối với những động từ bất quy tắc thay đổi không theo quy tắc nào, thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 (P2) trong bảng động từ bất quy tắc. Các em cần phải học thuộc hoặc tra bảng động từ bất quy tắc.
Động từ nguyên thể |
Quá khứ (P2) |
Nghĩa |
do |
did |
làm |
go |
went |
đi |
sing |
sang |
hát |
have |
had |
có |
take |
took |
đưa, lấy |
come |
came |
đến |
get |
got |
được, trở nên, lấy |
give |
gave |
tặng, cho |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "The past simple (Thì quá khứ đơn) Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới timdapan.com"