Bài 7. Tập hợp các số thực trang 29, 30, 31 Vở thực hành Toán 7
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 30 vở thực hành Toán 7
Câu 1. Với mọi số thực a khác 0 đều có
Giải bài 1 (2.13) trang 30 vở thực hành Toán 7
Bài 1(2.13). Xét tập hợp \(A = \left\{ {7,1; - 2,\left( {61} \right);0,5;14;\frac{4}{7};\sqrt {15} ; - \sqrt {81} } \right\}\)
Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A.
Giải bài 2 (2.14) trang 31 vở thực hành Toán 7
Bài 2 (2.14). Gọi A’ là tập hợp các số đối của các số thuộc tập hợp A trong bài tập 2.13. Liệt kê các phần tử của A’.
Giải bài 3 (2.15) trang 31 vở thực hành Toán 7
Bài 3(2.15). Các điểm A,B,C,D trong mỗi hình sau đây biểu diễn số thực nào?
Giải bài 4 (2.16) trang 31 vở thực hành Toán 7
Bài 4 (2.16). Tính
a) \(\left| { - 3,5} \right|\); b) \(\left| {\frac{{ - 4}}{9}} \right|\) c) \(\left| 0 \right|\)
Giải bài 5 (2.17) trang 31 vở thực hành Toán 7
Bài 5(2.17). Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số sau:
a) a = 1,25; b) b = -4,1; c) c = -1,414213562...
Giải bài 6 (2.18) trang 32 vở thực hành Toán 7
Bài 6 (2.18). Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện \(\left| x \right| = 2,5\).