a) Gọi \(g\left( x \right)\) có đạo hàm của hàm số \(y = \sin \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right).\) Tìm \(g\left( x \right)\).
Xét một chuyển động có phương trình \(s = 4\cos 2\pi t.\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}{e^x}.\) Tính \(f''\left( 0 \right).\)
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
Cho hàm số \(P\left( x \right) = a{x^2} + bx + 3\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2{\sin ^2}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).\)
Phương trình chuyển động của một hạt được cho bởi \(s\left( t \right) = 10 + 0,5\sin \left( {2\pi t + \frac{\pi }{5}} \right),\)
1. Khái niệm đạo hàm cấp hai