Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên (a;b) và có đạo hàm tại \(x \in (a;b).\)
Giả sử \(\Delta x\) là số gia của x sao cho \(x + \Delta x \in (a;b).\)
Vi phân của hàm số \(y=f(x)\) tại x là \(dy = df(x) = f'(x)dx.\)
\(f({x_0} + \Delta x) \approx f({x_0}) + f'({x_0})\Delta x.\)
Phương pháp:
Phương pháp:
\(P = f({x_0} + \Delta x) \approx f({x_0}) + f'({x_0})\Delta x.\)
Tìm vi phân của các hàm số sau:
a) \(f(x) = \sin x - x\cos x\).
b) \(f(x) = \frac{1}{{{x^3}}}\).
c) \(f(x) = x{\mathop{\rm cosx}\nolimits}\) tại \(x=\frac{\pi}{2}.\)
a) \(f'(x) = \cos x - (\cos x - x\sin x) \)
\(= x\sin x\) nên \(df(x) = x\sin xdx.\)
b) \(f'(x) = - \frac{3}{{{x^4}}}\) nên \(df(x) = - \frac{3}{{{x^4}}}dx.\)
c) \(f'(x) = \cos x - x\sin x \)
\(\Rightarrow f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - \frac{\pi }{2}\) nên \(df\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - \frac{\pi }{2}dx.\)
Tính gần đúng các giá trị sau:
a) \(\sqrt {4,01}\).
b) \(\sin {29^0}\).
a) Đặt \(f(x) = \sqrt x .\)
Chọn \(x_0=4\) và \(\Delta x=0,01\) thì
\(4,01=4+0,01=x_0+\Delta x.\)
\(f'(x)=\frac{1}{2 \sqrt x}\Rightarrow f'(4)=\frac{1}{2 \sqrt 4}=\frac{1}{4}.\)
\(f(4)=2.\)
Vậy: \(\sqrt {4,01} = f(4 + 0,01) \)
\(\approx f(4) + f'(4).0,01 = 2,0025.\)
b) Đặt \(f(x)=\sin x,\) chọn \(x_0=30^0\) và
\(\Delta x=-1^0=-\frac{-\pi}{180}.\)
Ta có: \(29^0=30^0-1^0=x_0+\Delta x.\)
\(f'(x)=\cos x,f'(30^0)=\cos (30^0)=\frac{\sqrt 3}{2};\)
\(f(30^0)=\sin 30^0=\frac{1}{2}.\)
Vậy: \(\sin 29^0 = f(30^0-1^0) \)
\(\approx f(30^0)+f'(30^0).\left (- \frac{\pi}{180} \right )\approx 0,4849.\)
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên (a;b) và có đạo hàm tại \(x \in (a;b).\)
Giả sử \(\Delta x\) là số gia của x sao cho \(x + \Delta x \in (a;b).\)
Vi phân của hàm số \(y=f(x)\) tại x là \(dy = df(x) = f'(x)dx.\)
\(f({x_0} + \Delta x) \approx f({x_0}) + f'({x_0})\Delta x.\)
Phương pháp:
Phương pháp:
\(P = f({x_0} + \Delta x) \approx f({x_0}) + f'({x_0})\Delta x.\)
Tìm vi phân của các hàm số sau:
a) \(f(x) = \sin x - x\cos x\).
b) \(f(x) = \frac{1}{{{x^3}}}\).
c) \(f(x) = x{\mathop{\rm cosx}\nolimits}\) tại \(x=\frac{\pi}{2}.\)
a) \(f'(x) = \cos x - (\cos x - x\sin x) \)
\(= x\sin x\) nên \(df(x) = x\sin xdx.\)
b) \(f'(x) = - \frac{3}{{{x^4}}}\) nên \(df(x) = - \frac{3}{{{x^4}}}dx.\)
c) \(f'(x) = \cos x - x\sin x \)
\(\Rightarrow f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - \frac{\pi }{2}\) nên \(df\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - \frac{\pi }{2}dx.\)
Tính gần đúng các giá trị sau:
a) \(\sqrt {4,01}\).
b) \(\sin {29^0}\).
a) Đặt \(f(x) = \sqrt x .\)
Chọn \(x_0=4\) và \(\Delta x=0,01\) thì
\(4,01=4+0,01=x_0+\Delta x.\)
\(f'(x)=\frac{1}{2 \sqrt x}\Rightarrow f'(4)=\frac{1}{2 \sqrt 4}=\frac{1}{4}.\)
\(f(4)=2.\)
Vậy: \(\sqrt {4,01} = f(4 + 0,01) \)
\(\approx f(4) + f'(4).0,01 = 2,0025.\)
b) Đặt \(f(x)=\sin x,\) chọn \(x_0=30^0\) và
\(\Delta x=-1^0=-\frac{-\pi}{180}.\)
Ta có: \(29^0=30^0-1^0=x_0+\Delta x.\)
\(f'(x)=\cos x,f'(30^0)=\cos (30^0)=\frac{\sqrt 3}{2};\)
\(f(30^0)=\sin 30^0=\frac{1}{2}.\)
Vậy: \(\sin 29^0 = f(30^0-1^0) \)
\(\approx f(30^0)+f'(30^0).\left (- \frac{\pi}{180} \right )\approx 0,4849.\)