Giáo án Tiếng Anh lớp 2 Tuần 10 sách First Friends 2
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 2 Tuần 10
Giáo án tuần 10 môn tiếng Anh lớp 2 sách First Friends 2 nằm trong bộ tài liệu Giáo án môn Tiếng Anh 2 theo tuần do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Nội dung giáo án tiếng Anh gồm bài học Lesson 5 + Lesson 6 Unit 3 My Friends. Mời quý thầy cô tham khảo, download tài liệu.
TUẦN 10
UNIT 3: MY FRIENDS
Period 19: Lesson 5: Number fun!
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 6, 7 và 8.
- Biết viết các từ chỉ số six, seven và eight.
II. Kiến thức ngôn ngữ:
- Từ vựng: bags, coats, jumpers, pictures, girls, boys.
III. Tài liệu và phương tiện:
- GV: SGK, 1 bức tranh lấy từ tạp chí.
- HS: SGK.
IV.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1. Khởi động (Warm up). - Cho HS ôn lại các số từ 1 đến 8. Viết 1 dãy số chưa đầy đủ lên bảng. - Chỉ vào các số trên bảng. HS đọc các số này. - Gọi HS lên viết các số còn thiếu. 2. Tìm hiểu số (Learn the number). - Cho HS biết các em sẽ học thêm cách viết các từ chỉ số trong tiếng Anh. - Vẽ 6 hình tròn lên bảng. Nói six. Viết số 6 dưới các hình tròn. Viết theo các mũi tên HD trong sách. - Vẽ 7 hình tròn bên phải 6 hình tròn đầu tiên. Vừa chỉ vào hình tròn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 7 dưới 7 hình tròn, viết theo các mũi tên HD trong sách. Làm tương tự với số 8. - Chỉ vào từng số và đọc tên. - Viết từ eight dưới số 8 trên bảng. Làm tương tự với các hình tròn minh họa cho six và seven. Giải thích cho HS: các em không cần phát âm những từ này, chỉ cần nhìn để ghi nhớ. - Y/c HS mở sách trang 20. - Chỉ vào những chiếc cặp dưới số 6 và hỏi: How many bags? Làm tương tự với hình áo khoác và áo chui đầu. 3. Tìm và đếm (Find and count). - Giơ 1 bức tranh lên. Hỏi What’s this? - Chỉ vào 1 HS và hỏi Is (name of boy) a boy? để ôn lại từ boy. - Làm tương tự để ôn lại từ girl. - Y/c HS xem hình ở cuối trang 20. - Nói Count the boys. Khuyến khích HS đếm to one, two. Làm tương tự với các từ còn lại. 4. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nhắc lại các từ đã học. - Viết các từ: one, two, three, four, five …. Eight. - HDVN. |
- Theo dõi.
- Cả lớp. - 3 HS.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Nghe. - Nghe.
- Mở SGK. - 2 HS trả lời (six).
- 1 HS (A picture). - 1 HS (Yes, he is).
- 1 HS. - Mở SGK. - Nghe, đếm theo.
- 3, 4 HS. - 4 HS.
|
UNIT 3: MY FRIENDS
Period 20: Lesson 6: Story
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.
- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Biết viết câu trả lời cho các câu hỏi.
- Ôn tập và củng cố từ trong bài.
II. Kiến thức ngôn ngữ:
- Từ vựng: hungry, thirsty, hot
III. Tài liệu và phương tiện:
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK
IV.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1. Khởi động (Warm up). - GV đặt cho HS câu hỏi về bản thân các em: Are you seven? - Làm tương tự với những HS khác: Are you a boy? Are you a girl? 2. Nhìn và nói (Look and say). - Y/c HS xem trang 21. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự. - Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: What is the boy doing in the picture 1? What is he doing in picture 2? … 3. Nghe (Listen). - Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. - Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe. - Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết. 4. Nghe và hành động ( Listen and act). - Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ. - Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. - Diễn lại câu chuyện. Đặt các thẻ hình chỉ cảm giác lên bảng. - Gọi 5 HS lên trước lớp làm mẫu cùng GV. Y/c 1 em đóng vai bạn nam, các em còn lại đóng vai khác trong câu chuyện. - Khi nghe đến từ nào, GV gợi ý cho HS đóng vai bạn nam đứng dưới thẻ hình tương ứng. - Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý lời thoại và y/c các em lặp lại. 5. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài. - HDVN. |
- 1 HS (No, I am not).
- 3, 4 HS.
- Mở SGK, theo dõi.
- 2 HS ( He’s eating./ He’s drinking).
- Theo dõi. - Nghe.
- 3, 4 HS.
- Nghe, chỉ tay.
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.
- 5 HS.
- Thực hiện.
- 5 HS
- 2, 3 HS. |
Trên đây là giáo án tuần 10 môn tiếng Anh 2 sách First Friends 2.
Ngoài ra Tìm Đáp Án đã đăng tải trọn bộ giáo án cả năm tại: Giáo án Tiếng Anh lớp 2 trọn bộ sách First Friends 2. Mời quý thầy cô tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 2 khác như: Luyện viết Tiếng Anh 2, Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, .... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.