Phân phối chương trình tiếng Anh 2 Chân trời sáng tạo
Khung chương trình tiếng Anh lớp 2 Family and Friends National edition
Phân phối chương trình tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - 2022 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Giáo án tiếng Anh lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Kế hoạch giảng dạy môn tiếng Anh lớp 2 Family and Friends National Edition giúp quý thầy cô lên khung chương trình dạy và học chi tiết cũng như giáo án bài giảng môn tiếng Anh lớp 2 hiệu quả.
Chủ đề Unit |
Tuần Week |
Tiết Period |
Bài học Lesson |
Mục tiêu bài học Learning Targets |
Bài học đạo đức Values |
Từ vựng Vocabulary |
Ngữ pháp Grammar |
Âm và Chữ cái Sound and Letters |
Tài liệu đính kèm Printable Resources |
Starter Hello! trang 4 |
1 |
1 |
Lesson 1 |
- To learn color words. - To practice color words in a song. |
|
Colors: orange, pink, brown, purple |
|
|
Cut and Make Words |
|
|
2 |
Lesson 2 |
- To say the sentences How old are you? (I’m six.) I like (purple). - To sing a song. |
|
Review: orange, pink, brown, purple Extra language: What color do you like? dog, bike |
How old are you? (I’m six.) I like (purple). |
|
Grammar |
|
2 |
3 |
Lesson 3 |
- To recognize the uppercase and lowercase forms of the letters a, b, c, d, e, and f and associate them with the sounds /æ/, /b/, / k/, /d, /e/, and /f/. - To pronounce the sounds /æ/, /b/, /k/, /d/, /e/, and /f/. |
|
apple, bat, tub, cat, dog, bird, egg, fig, leaf Extra language: (The bird) is in (the tub). (The bird) is on (the leaf). |
|
Letters: a, b, c, d, e, f |
Sounds and Letters |
|
|
4 |
Lesson 4 |
- To review numbers 1 to 10. |
|
Numbers: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, |
|
|
Numbers |
Chủ đề Unit |
Tuần Week |
Tiết Period |
Bài học Lesson |
Mục tiêu bài học Learning Targets |
Bài học đạo đức Values |
Từ vựng Vocabulary |
Ngữ pháp Grammar |
Âm và Chữ cái Sound and Letters |
Tài liệu đính kèm Printable Resources |
Starter Hello! trang 4 |
|
|
|
|
|
one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten |
|
|
|
|
3 |
5 |
Lesson 5 |
- To recognize the uppercase and lowercase forms of the letters g, h, i, j, k, l, and m and associate them with the sounds /ɡ/, /h/, /ɪ/, /dʒ/, /k/, /l/ and /m/ at the beginning and ends of words. - To pronounce the sounds /ɡ/, /h/, /ɪ/, /dʒ/, /k/, /l/, and /m/. |
|
goat, dog, hat, ink, jelly, kite, yak, lion, ill, mom Extra language: Mom says, “Look!”. |
Review: (The yak) has (a hat). |
Letters: g, h, i, j, k, l, m |
Sounds and Letters |
|
|
6 |
Lesson 6 |
- To learn the days of the week and the adjectives big and little. - To practice the days of the week in the form of a chant. |
|
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday, little, big |
|
|
|
Chủ đề Unit |
Tuần Week |
Tiết Period |
Bài học Lesson |
Mục tiêu bài học Learning Targets |
Bài học đạo đức Values |
Từ vựng Vocabulary |
Ngữ pháp Grammar |
Âm và Chữ cái Sound and Letters |
Tài liệu đính kèm Printable Resources |
Starter Hello! trang 4 |
4 |
7 |
Countries and Flags |
- To identify the flags of Viet Nam, Korea, the U.S.A., Thailand, and Switzerland and say the names of the countries. - To say where you are from. - To describe a flag. |
|
Countries and Flags: Viet Nam, Korea, the U.S.A., Thailand, Switzerland |
Review: I’m from Viet Nam. It’s (red). It has (many stars). red, white, blue, circle Extra language: The flag is (red, white, and blue). The (stars) are (white). |
|
|
|
|
8 |
Consolidation (Ôn tập) |
- To review and consolidate language introduced in the unit. - To do Unit Test. |
|
|
|
|
Starter Unit Test |
Trên đây là Nội dung chương trình học tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - 2022. Bên cạnh đó Tìm Đáp Án đã đăng tải tài liệu tiếng Anh lớp 2 các bộ sách mới dành cho giáo viên khác như:
Phân phối chương trình tiếng Anh 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 2, Tìm Đáp Án kính mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập tiếng Anh các lớp 1 - 5 trên Facebook tại: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).