Tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 6 năm 2021 - 2022 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp Từ mới - Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 2 3 SGK tiếng Anh 6 mới giúp các em ghi nhớ lý thuyết tiếng Anh giữa kì 1 lớp 6 hiệu quả.
Đề cương ôn thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2021
Bản quyền thuộc về TimDapAnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại.
I. Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 1 2 3 đầy đủ nhất
1. Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 6 My new school
Từ mới | Phiên âm | Từ loại | Định nghĩa |
1. activity | /ækˈtɪvəti/ | n | hoạt động |
2. art | /ɑːt/ | n | nghệ thuật |
3. backpack | /ˈbækpæk/ | n | ba lô |
4. binder | /ˈbaɪndə(r)/ | n | bìa hồ sơ |
5. boarding school | /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ | n | trường nội trú |
6. borrow | /ˈbɒrəʊ/ | v | mượn, vay |
7. break time | /breɪk taɪm/ | n | giờ ra chơi |
8. chalkboard | /ˈtʃɔːkbɔːd/ | n | bảng viết phấn |
9. classmate | /ˈklɑːsmeɪt/ | n | bạn cùng lớp |
10. calculator | /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ | n | máy tính |
11. compass | /ˈkʌmpəs/ | n | compa |
12. creative | /kriˈeɪtɪv/ | adj | sáng tạo |
13. diploma | /dɪˈpləʊmə/ | n | bằng, giấy khen |
14. equipment | /ɪˈkwɪpmənt/ | n | thiết bị |
15. excited | /ɪkˈsaɪtɪd/ | adj | hào hứng, phấn khích |
16. folder | /ˈfəʊldə(r)/ | n | bìa đựng tài liệu |
17. greenhouse | /’griːnhaʊs/ | n | nhà kính |
18. gym | /dʒɪm/ | n | phòng tập thể dục |
19. healthy | /ˈhelθi/ | adj | khỏe mạnh |
20. help | /help/ | v | giúp đỡ |
21. history | /ˈhɪstri/ | n | lịch sử |
22. ink | /iŋk/ | n | mực |
23. ink bottle | /iŋkˈbɒtl/ | n | lọ mực |
24. international | /ɪntəˈnæʃnəl/ | adj | thuộc về quốc tế |
25. interview | /ˈɪntəvjuː/ | n | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn |
26. judo | /ˈdʒuːdəʊ/ | n | môn võ ju-đô (của Nhật) |
27. kindergarten | /ˈkɪndəgɑːtn/ | n | nhà trẻ |
28. knock | /nɒk/ | v | gõ cửa |
29. lecturer | /ˈlektʃərər/ | n | giảng viên |
30. locker | /ˈlɒkə(r)/ | n | tủ có khóa |
31. mechanical pencil | /məˈkænɪkl ˈpensl/ | n | bút chì kim |
32. neighbourhood | /ˈneɪbəhʊd/ | n | hàng xóm, vùng lân cận |
33. notepad | /ˈnəʊtpæd/ | n | sổ tay |
34. overseas | /əʊvəˈsiːz/ | adj | ở nước ngoài |
35. pencil sharpener | /ˈpensl ˈʃɑːpənər/ | n | gọt bút chì |
36. physics | /ˈfɪzɪks/ | n | môn Vật lý |
37. playground | /ˈpleɪgraʊnd/ | n | sân chơi |
38. pocket money | /ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ | n | tiền tiêu vặt |
39. poem | /ˈpəʊɪm/ | n | bài thơ |
40. private tutor | /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ | n | gia sư riêng |
41. pupil | /ˈpjuːpil/ | n | học sinh |
42. quiet | /ˈkwaɪət/ | adj | yên tĩnh, yên lặng |
43. remember | /rɪˈmembə(r)/ | v | ghi nhớ |
44. rubber | /ˈrʌb·ər/ | n | cục tẩy |
45. ride | /raɪd/ | v | đi xe |
46. schoolbag | /ˈskuːlbæg/ | n | cặp xách |
47. school lunch | /ˈskuːl lʌntʃ/ | n | bữa ăn trưa ở trường |
48. school supply | /ˈskuːl səˈplaɪ/ | n | dụng cụ học tập |
49. science | /ˈsaɪəns/ | n | môn Khoa học |
50. share | /ʃeə(r)/ | v | chia sẻ |
51. spiral notebook | /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ | n | sổ, vở gáy xoắn/ lò xo |
52. student | /stjuːdənt/ | n | học sinh |
53. surround | /səˈraʊnd/ | v | bao quanh |
54. swimming pool | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | n | bể bơi |
55. teacher | /ˈtiːtʃə(r)/ | n | giáo viên |
56. textbook | /ˈtekst bʊk/ | n | sách giáo khoa |
57. uniform | /ˈjuːnɪfɔːm/ | n | bộ đồng phục |
2. Từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 6 My home
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
apartment | /əˈpɑːrt.mənt/ (n) | căn hộ |
attic | /ˈæt̬.ɪk/ (n) | gác mái |
air-conditioner | /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n) | máy điều hòa không khí |
alarm clock | /əˈlɑːm klɒk/ | đồng hồ báo thức |
bedroom | /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n) | phòng ngủ |
bathroom | /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n) | nhà tắm |
bed | /bed/ (n) | giường |
behind | /bɪˈhaɪnd/ (pre) | /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau |
between | /bɪˈtwin/ (pre) | ở giữa |
blanket | /ˈblæŋkɪt/ | cái chăn |
bathroom scales | /ˈbɑːθruːm skeɪlz/ | cân sức khỏe |
country house | /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n) | nhà ở nông thôn |
cupboard | /ˈkʌb·ərd/ (n) | tủ chén |
chair | /tʃeər/ (n) | ghế |
ceiling fan | /ˈsiːlɪŋ fæn/ | quạt trần |
cellar | /ˈselə(r)/ | tầng hầm |
chimney | /ˈtʃɪmni/ | ống khói |
chopsticks | /ˈtʃɒpstɪks/ | đôi đũa |
cooker | /ˈkʊkər/ | nồi cơm điện |
curtain | /ˈkɜːtn/ | rèm cửa |
cushion | /ˈkʊʃn/ | đệm |
chest of drawers | /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n) | ngăn kéo tủ |
crazy | /ˈkreɪ.zi/ (adj) | kì dị, lạ thường |
department store | /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n) | cửa hàng bách hóa |
dishwasher | /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n) | máy rửa bát (chén) đĩa |
dining room | /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ | phòng ăn |
fridge | /frɪdʒ/ (n) | tủ lạnh |
furniture | /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n) | đồ đạc trong nhà, đồ gỗ |
garage | /ˈɡærɑːʒ/ | nhà để xe |
hall | /hɑːl/ (n) | phòng lớn |
kitchen | /ˈkɪtʃ·ən/ (n) | nhà bếp |
lamp | /læmp/ | cái đèn |
living room | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n) | phòng khách |
light | /laɪt/ | ánh sáng |
microwave | /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n) | lò vi sóng |
messy | /ˈmes.i/ (adj) | lộn xộn, bừa bộn |
move | /muːv/ (v) | di chuyển, chuyển nhà |
next to | /'nɛkst tu/ (pre) | kế bèn, ở cạnh |
in front of | /ɪn 'frʌnt ʌv/ (pre) | ở phía trước, đằng trước |
under | /ˈʌn dər/ (pre) | ở bên dưới, phía dưới |
table | /ˈteɪ bəl/ (n) | bàn |
sofa | /ˈsoʊ·fə/ (n) | ghế trường kỷ, ghế sô pha |
stilt house | /stɪltsˌhaʊs / (n) | nhà sàn |
poster | /ˈpoʊ·stər/ (n) | áp phích |
toilet | /ˈtɔɪ·lɪt/ (n) | nhà vệ sinh |
town house | /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n) | nhà phố |
villa | /ˈvɪl.ə/ (n) | biệt thự |
wardrobe | /ˈwɔːr.droʊb/ (n) | tủ đựng quần áo |
3. Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 6 My friends
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
arm |
n |
/ɑːrm/ |
cánh tay |
ear |
n |
/ɪər/ |
tai |
eye |
n |
/ɑɪ/ |
mắt |
leg |
n |
/leɡ/ |
chân |
neck |
n |
/nek/ |
cái cổ |
nose |
n |
/noʊz/ |
mũi |
finger |
n |
/ˈfɪŋ·ɡər/ |
ngón tay |
tall |
adj |
/tɔl/ |
cao |
short |
adj |
/ʃɔrt/ |
lùn, thấp |
big |
adj |
/bɪg/ |
to |
small |
adj |
/smɔl/ |
nhỏ |
active |
adj |
/ˈæk tɪv/ |
hăng hái, năng động |
appearance |
n |
/əˈpɪər·əns/ |
dáng vẻ, ngoại hình |
barbecue |
n |
/ˈbɑr·bɪˌkju/ |
món thịt nướng barbecue |
boring |
adj |
/ˈbɔː.rɪŋ/ |
buồn tẻ |
choir |
n |
/kwɑɪər/ |
dàn đồng ca |
competition |
n |
/ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ |
cuộc đua, cuộc thi |
confident |
adj |
/ˈkɒn fɪ dənt/ |
tự tin, tin tưởng |
curious |
adj |
/ˈkjʊər·i·əs/ |
tò mò, thích tìm hiểu |
chubby |
adj |
/ˈtʃʌbi/ |
mập mạp, mũm mĩm |
gardening |
v |
/ˈɡɑrd·nɪŋ/ |
làm vườn |
firefighter |
n |
/ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ |
lính cứu hỏa |
fireworks |
n |
/ˈfɑɪərˌwɜrks/ |
pháo hoa |
freedom-loving |
adj |
/friːdəm-ˈlʌvɪŋ/ |
yêu tự do |
field trip |
/ˈfiːld trɪp/ |
chuyến đi về vùng quê |
|
sensitive |
adj |
/ˈsentsɪtɪv/ |
nhạy cảm |
funny |
adj |
/ˈfʌn i/ |
buồn cười, thú vị |
generous |
adj |
/ˈdʒen·ə·rəs/ |
rộng rãi, hào phóng |
museum |
n |
/mjʊˈzi·əm/ |
viện bảo tàng |
organise |
v |
/ˈɔr gəˌnaɪz/ |
tổ chức |
patient |
adj |
/ˈpeɪ·ʃənt/ |
điềm tĩnh |
personality |
n |
/pɜr·səˈnæl·ɪ·t̬i/ |
tính cách, cá tính |
prepare |
v |
/prɪˈpeər/ |
chuẩn bị |
racing |
n |
/ˈreɪ.sɪŋ/ |
cuộc đua |
reliable |
adj |
/rɪˈlɑɪ·ə·bəl/ |
đáng tin cậy |
serious |
adj |
/ˈsɪr.i.əs/ |
nghiêm túc |
shy |
adj |
/ʃɑɪ/ |
bẽn lẽn, hay xấu hổ |
sporty |
adj |
/ˈspɔːr.t̬i/ |
dáng thể thao, khỏe mạnh |
volunteer |
n |
/ˌvɑl·ənˈtɪr/ |
tình nguyện viên |
zodiac |
n |
/ˈzoʊd·iˌæk/ |
cung hoàng đạo |
II. Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 1 2 3 đầy đủ nhất
1. Ngữ pháp Unit 1 My new school lớp 6
I. Thì Hiện tại đơn lớp 6 - The Present Simple Tense
2. To Be: (am/ is/ are)
Khẳng định |
Phủ định (not) |
Nghi vấn? |
|
I |
Am |
Am not |
Am I …………? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Is |
Is not (isn’t) |
Is……he/she…………..? |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
Are |
Are not (aren’t) |
Are …………..? |
2. Ordinary verbs:
Khẳng định |
Phủ định (not) |
Nghi vấn? |
|
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
Vo (nguyên mẫu) |
Do not + Vo (=don’t +Vo) |
Do…..+ Vo…? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Vs/es |
Does not + Vo (=doesn’t +Vo) |
Does…..+ Vo…? |
* Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên
Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
* Note:Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:
- Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. (V+s)
- Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:
+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".
S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES | |
Ví dụ: miss |
misses |
mix |
mixes |
buzz |
buzzes |
watch |
watches |
wash |
washes |
do |
does |
go |
goes |
Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.
Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S
We play |
She/ he plays |
Ví dụ: She plays the piano very well.
Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y ---- IES)
We carry |
She/ he carries |
They worry |
She/ he worries |
Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.
* Các trạng từ dùng trong thời HTĐ:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.
- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often
* Cách phát âm:Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:
Cách đọc |
Các động từ có kết thúc với đuôi |
/s/ |
F, K, P, T |
/iz/ |
S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES |
/z/ |
Không thuộc hai loại trên |
II. Thì Hiện tại tiếp diễn lớp 6 - The Present Continuous Tense
1. FORM:
VERB |
|
AFFIRMATIVE FORM |
S + BE + V-ING |
NEGATIVE FORM |
S + BE + NOT + V-ING |
INTERROGATIVE FORM |
BE + S + V-ING …? |
SHORT ANSWERS |
YES, S + BE |
NO, S + BE + NOT |
2. USAGE:
a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: Where's Mary?
She's having a bath.
b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: What are you doing now?
I am cooking.
c) Diễn tả một tình huống tạm thời
Ex: I'm living with some friends until I find a flat.
The telephone isn't working this morning.
d) Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
Ex: That child is getting bigger every day.
e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)
Ex: You're working hard today.
f) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.
Ex: A: What are you doing on Saturday evening?
B: I am going to the theatre.
g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho thì hiện tại đơn trong thư tín, lời mời)
Ex: We are looking forward to seeing you.
I'm hoping to see you soon.
III. NOTE:
1) Cách thêm "ING" sau động từ:
a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing"
Ex: live - living
come - coming
Riêng tobe - being
b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm "ing"
Ex: run - running
begin - beginning
Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)
c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing"
Ex: lie - lying
die - dying
d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing"
Ex: travel - travelling
gravel - gravelling
2) Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như:
+ Now, right now, at the moment (lúc này)
+ At present (hiện nay)
+ at the moment/ this time
+ listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up!
+ do you hear?
+ keep silent ! = Be quiet!
+ don't make noise! = don't talk in class!
+ today/ this day/ this Monday ..
+ WHERE + BE + S ? ......
3) Những động từ không chia ở HTTD
know |
wish |
expect |
understand |
wonder |
notice |
fall |
smell |
agree |
keep |
seem |
love/ like |
be |
fell |
start /begin |
want |
need |
look |
see |
consider |
taste |
hear |
feel |
finish |
have to |
prefer |
stop |
hope |
sound |
enjoy |
2. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 My home lớp 6
1. Cấu trúc There are, There is
Thể khẳng định
Với thể khẳng định, có 3 nguyên tắc sử dụng cấu trúc There + be +…
a, Nguyên tắc 1: There is + singular noun (danh từ số ít)
Ví dụ: – There is a pen in my lovely pencil case. – There is an apple in the picnic basket.
b, Nguyên tắc 2: There are + plural noun (danh từ số nhiều)
– There are pens in my lovely pencil case.
– There are three apples in the picnic basket.
– There are many trees in my grandparents’ garden.
c, Nguyên tắc 3:
There is + uncountable noun (danh từ không đếm được)
– There is hot water in the bottle.
– There is some rice left on the plate.
Thể phủ định: Ở thể phủ định, sau động từ to be sẽ có thêm từ not và thường có thêm từ any để nhấn mạnh sự không tồn tại của một thứ gì đó. Tương tự, cũng có 3 nguyên tắc:
a, Nguyên tắc 1: There is not + singular noun
– There is not any book on the shelf.
b. Nguyên tắc 2: There are not + plural noun
– There are not any students in the classroom right now.
c.Nguyên tắc 3: There is not + uncountable noun
– There is not any milk in the fridge.
III. Thể nghi vấn
a. Câu hỏi Yes/ No: Đối với câu hỏi Yes/No, chúng ta đặt động từ to be ra trước từ there để tạo thành câu hỏi. Từ any được dùng với câu hỏi cho danh từ số nhiều và danh từ không đếm được.
Is there a ball in the present box? Yes, there is.
Is there an eraser in your school bag? No, there is not.
Are there any students taking part in the event? Yes, there are.
Are there any pets in your family? No, there are not.
b. Câu hỏi How many…?
How many + plural noun (danh từ số nhiều) + are there +…?
How many brothers and sisters are there in your house?
How many oranges are there in your lunchbox?
How many fish are there in the fish tank?
Thể rút gọn
There is = There’s There are = There’re |
There is not = There’s not = There isn’t There are not = There’re not = There aren’t |
2. Một số giới từ chỉ nơi chốn (Preposition of place)
Dưới đây là bảng tổng hợp những giới từ chỉ nơi chốn thường gặp nhất.
Preposition of place |
Explanation |
Example |
In |
Inside |
· I watch TV in the living-room · I live in New York · Look at the picture in the book · She looks at herself in the mirror. |
At |
used to show an exact position or particular place |
· I met her at the entrance, at the bus stop · She sat at the table · at a concert, at the party · at the movies, at university, at work |
On |
+ next to or along the side of (river) + used to show that something is in a position above something else and touching it. + left, right + a floor in a house + used for showing some methods of traveling + television, radio |
· Look at the picture on the wall · Cambridge is on the River Cam. · The book is on the desk · A smile on his face · The shop is on the left · My apartment is on the first floor · I love traveling on trains /on the bus / on a plane · My favorite program on TV, on the radio |
by, next to, beside, near |
+ not far away in distance |
· The girl who is by / next to / beside the house. |
between |
+ in or into the space which separates two places, people or objects |
· The town lies halfway betweenRome and Florence. |
behind |
+ at the back (of) |
· I hung my coat behind the door. |
in front of |
+ further forward than someone or something else |
· She started talking to the man in front of her |
Under |
+ lower than (or covered by) something else |
· the cat is under the chair. |
Below |
+ lower than something else. |
· the plane is just below the the cloud |
Over |
+ above or higher than something else, sometimes so that one thing covers the other. + across from one side to the other. + overcoming an obstacle |
· She held the umbrella over both of us. · Most of the carpets are over $100. · I walked over the bridge · She jumped over the gate |
Above |
+ higher than something else, but not directly over it |
· a path above the lake |
Across |
+ from one side to the other of something with clear limits / getting to the other side |
· She walked across the field/road. · He sailed across the Atlantic |
Through |
+ from one end or side of something to the other |
· They walked slowly through the woods. |
To |
+ in the direction of + bed |
· We went to Prague last year. · I go to bed at ten. |
Into |
+ towards the inside or middle of something and about to be contained, surrounded or enclosed by it |
· Shall we go into the garden? |
Towards |
+ in the direction of, or closer to someone or something |
· She stood up and walked towards him. |
Onto |
+ used to show movement into or on a particular place |
· I slipped as I stepped onto the platform. |
From |
+ used to show the place where smb or sth starts |
· What time does the flight from Amsterdam arrive? |
3. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 3 My friends lớp 6
I. Động từ Be và Have dùng để miêu tả
1. Với động từ "tobe"
Câu khẳng định
I + am + adj
You, we, they + are + adj
He, she, it + is + adj
Câu phủ định
I + am not + adj
You, we, they + aren’t + adj
He, she, it + isn’t + adj
Câu nghi vấn
Am + I + adj?
Are + you, we, they + adj?
Is + he, she, it + is + adj?
2. Với động từ Have
Câu khẳng định
I, you, we, they + have +...
He, she, it + has + ...
Câu phủ định
I, you, we, they + haven’t +...
He, she, it + hasn’t + ...
Câu nghi vấn
Have + I, you, we, they + ...?
Has + he, she, it +...?
Example
- He is hard-working. (Anh ấy chăm chỉ.)
- You are friendly. (Bạn rất thân thiện.)
- I am not creative. (Tôi không sáng tạo.)
- I have a round face. (Tôi có khuôn mặt tròn.)
- She has a pink notebook. (Chị ấy có quyển vở màu hồng.)
II. Thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai
1. Cấu trúc
Khẳng định: S – be (am/ is/ are) – V-ing
I + am + V-ing
She/ he/ it/ N + is + V-ing
You/ we/ they/ Ns +are + V-ing
Phủ định: S – Be not – V-ing
I + am not + V-ing
She/ he/ it/ N + isn’t + V-ing
You/ we/ they/ Ns +aren’t + V-ing
Nghi vấn: Be – S – V-ing?
Are + you/ they/ Ns +V-ing?
Is + she/ he/ it/ N + V-ing?
Tuy nhiên, ở bài học này, thời hiện tại tiếp diễn Be + Ving không còn được dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nữa, mà dùng để diễn tả sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Thế nên, thay vì nhận biết bằng các từ “now”, “at the moment”, “at present”,… như đã được học ở unit 1, ta cần dựa vào tình huống, cũng như các trạng từ thời tương lai như:
- Tomorrow: ngày mai
- Tonight: tối nay
- This morning/ afternoon/ Friday/ weekend/…: sáng nay/ chiều nay/ thứ 6 tuần này/ cuối tuần này
- Next week/ month/ year/ Monday/…: tuần tới/ tháng tới/ năm sau/ thứ hai tuần tới
III. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 năm 2021 - 2022
Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh các bộ sách mới do Tìm Đáp Án biên soạn và đăng tải bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.
Click vào từng đường link và download tài liệu miễn phí
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2021 - 2022
- Bộ 9 đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án năm 2021 Tải nhiều
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Kết nối tri thức số 4
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh i-Learn Smart World số 4
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Chân trời sáng tạo số 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Kết nối tri thức số 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh i-Learn Smart World số 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Chân trời sáng tạo số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh i-Learn Smart World số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Kết nối tri thức số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Cánh diều
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh i-Learn Smart World
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Kết nối tri thức
Trên đây là Đề cương ôn tập giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 6 năm 2021. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.