Mã huyện Ninh Bình

TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Ninh Bình. Nội dung tài liệu đã được TimDapAntổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

Tỉnh Ninh Bình: Mã 27

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện Tên Quận Huyện Mã trường Tên trường Khu vực
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_27 KV3
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_27 KV3

Thành phố Ninh Bình: Mã 01

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
019 TC nghề Mỹ thuật Thanh Bình Phố Phúc Trì, P. Phúc Thành, TP Ninh Bình KV2
017 CĐ nghề LiLaMa 1 Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình KV2
016 TTGDTX Ninh Bình Ph. Tân Thành TP Ninh Bình KV2
015 THPT Nguyễn Công Trứ Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình KV2
014 THPT Ninh Bình Bạc Liêu Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình KV2
013 THPT Trần Hưng Đạo Ph. Ninh Phong TP Ninh Bình KV2
012 THPT Đinh Tiên Hoàng Ph. Bích Đào TP Ninh Bình KV2
011 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ph. Tân Thành TP Ninh Bình KV2
003 TC Y Dược Tôn Thất Tùng Ph. Bích Đào, TP Ninh Bình KV2
002 TC Kinh tế kỹ thuật và Tại chức Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình KV2
CNY CĐ Y tế Ninh Bình 297 Hải Thượng Lãn Ông, p. Nam Thành,Tp. Ninh Bình KV2
018 TC nghề Thành Nam Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình KV2
020 TC nghề kinh tế - KT Công Đoàn Ninh Bình Số 25 Trần Hưng Đạo, Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình KV2
091 THPT Bán công Ninh Bình Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình KV2
092 THPT dân lập Nguyễn Công Trứ Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình KV2

Thành phố Tam Điệp: Mã 02

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
025 CĐ nghề Cơ giới Ninh Bình Xã Yên Bình, TP Tam Điệp KV1
023 TTGDTX Tam Điệp Ph. Trung Sơn TP Tam Điệp KV1
022 THPT Ngô Thì Nhậm Ph. Đông Sơn TP Tam Điệp KV1
021 THPT Nguyễn Huệ Ph. Bắc Sơn TP Tam Điệp KV1
028 TC Nghề Việt Can Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp KV1
027 TC Nghề số 14 Xã Yên Sơn, TP Tam Điệp KV1
026 TC Nghề số 13 Ph. Nam Sơn, TP Tam Điệp KV1
024 CĐ nghề Cơ điện - Xây dựng Tam Điệp Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp KV1

Huyện Nho Quan: Mã 03

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
035 THPT Nho Quan C Xã Gia Lâm H. Nho Quan KV1
036 TC Nghề Nho Quan Xã Lạng Phong, TT Nho Quan KV1
033 THPT DT Nội Trú TTr. Nho Quan H Nho Quan KV1, DTNT
032 THPT Nho Quan B TTr. Nho Quan H Nho Quan KV1
031 THPT Nho Quan A Xã Quỳnh Lưu H. Nho Quan KV1
034 TTGDTX Nho Quan TTr. Nho Quan H Nho Quan KV1

Huyện Gia Viễn: Mã 04

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
043 THPT Gia Viễn C Xã Gia Sinh H Gia Viễn KV1
044 TTGDTX Gia Viễn TTr. Me H Gia Viễn KV2NT
042 THPT Gia Viễn B Xã Gia Lập H Gia Viễn KV2NT
041 THPT Gia Viễn A Xã Gia Phú H Gia Viễn KV2NT

Huyện Hoa Lư: Mã 05

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
001 TC Công nghệ và Y tế Pasteur Phố Thiên Sơn, Ttr Thiên Tôn, H. Hoa Lư, Ninh Bình KV2NT
093 THPT dân lập Hoa Lư Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư KV2NT
051 THPT Hoa Lư A TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư KV2NT
052 THPT Trương Hán Siêu Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư KV2NT
053 TTGDTX Hoa Lư TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư KV2NT

Huyện Yên Mô: Mã 06

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
063 TTGDTX Yên Mô Xã Yên Phong H Yên Mô KV2NT
061 THPT Yên Mô A Xã Khánh Thượng H Yên Mô KV1
064 THPT Tạ Uyên Xã Yên Phong H Yên Mô KV2NT
062 THPT Yên Mô B Xã Yên Mạc H Yên Mô KV1

Huyện Kim Sơn: Mã 07

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
075 THPT Kim Sơn C Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn KV2NT
073 THPT Bình Minh TTr. Bình Minh H Kim Sơn KV2NT
071 THPT Kim Sơn A TTr. Phát Diệm H Kim Sơn KV2NT
072 THPT Kim Sơn B Xã Hùng Tiến H Kim Sơn KV2NT
074 TTGDTX Kim Sơn Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn KV2NT

Huyện Yên Khánh: Mã 08

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
081 THPT Yên Khánh A Xã Khánh Hội H Yên Khánh KV2NT
094 THPT dân lập Yên Khánh Xã Khánh Cường H Yên Khánh KV2NT
082 THPT Yên Khánh B Xã Khánh Cư H Yên Khánh KV2NT
084 TTGDTX Yên Khánh Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh KV2NT
085 THPT Yên Khánh C Xã Khánh Cường H Yên Khánh KV2NT
083 THPT Vũ Duy Thanh Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh KV2NT
Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!