TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2020 - 2021. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội
- 1. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2020 - 2021
- 2. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2019 - 2020
- 3. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2016 - 2017
- 4. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Công nghiệp Hà Nội
1. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2020 - 2021
Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
Phương thức tuyển sinh của trường trong năm 2020:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ Tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Đối tượng tuyển sinh
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi TN THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | Đại học | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 |
|
2 | Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 390 |
|
3 | Đại học | 7340115 | Marketing | 120 |
|
4 | Đại học | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 |
|
5 | Đại học | 7340301 | Kế toán | 770 |
|
6 | Đại học | 7340302 | Kiểm toán | 130 |
|
7 | Đại học | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 |
|
8 | Đại học | 7340406 | Quản trị văn phòng | 130 |
|
9 | Đại học | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 |
|
10 | Đại học | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 |
|
11 | Đại học | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 250 |
|
12 | Đại học | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 |
|
13 | Đại học | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 |
|
14 | Đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 390 |
|
15 | Đại học | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 480 |
|
16 | Đại học | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 280 |
|
17 | Đại học | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 460 |
|
18 | Đại học | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 |
|
19 | Đại học | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 520 |
|
20 | Đại học | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 500 |
|
21 | Đại học | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật ĐK và TĐH | 280 |
|
22 | Đại học | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 140 |
|
23 | Đại học | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 |
|
24 | Đại học | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 |
|
25 | Đại học | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 170 |
|
26 | Đại học | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 40 |
|
27 | Đại học | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 40 |
|
28 | Đại học | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 50 |
|
29 | Đại học | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 |
|
30 | Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 |
|
31 | Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 |
|
32 | Đại học | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 |
|
33 | Đại học | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 70 |
|
34 | Đại học | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 20 |
|
35 | Đại học | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 |
|
36 | Đại học | 7810101 | Du lịch | 140 |
|
37 | Đại học | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 |
|
38 | Đại học | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 |
2. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2019 - 2020
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019 - tăng 1.500.000 đồng/năm so với năm học 2018 - 2019. Theo đó, sinh viên trường Đại học Công nghiệp sẽ phải đóng 17.500.000 đồng/năm trong năm học này.
3. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2016 - 2017
Cũng giống như các trường đại học hiện nay, mức học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2016 - 2017 cũng được dựa trên số tín chỉ mà các bạn sinh viên sẽ phải hoàn thiện trong chương trình học, theo đó, mức học phí sẽ vào khoảng 170.000 đồng/tín chỉ. Số tín chỉ càng nhiều thì học phí sẽ cao hơn và mức học phí có thể thay đổi theo từng năm. Tuy nhiên, nhìn chung, mức học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2016 - 2017 khá thấp so với một số trường đại học khác.
⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN
4. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Công nghiệp Hà Nội
Xem thêm: Lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội qua các trường Đại học, cao đẳng
Tuyến xe bus đi Trường Đại học Công Nghiệp là tuyến xe bus số 20abc, 29, 32,57 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội trực thuộc Bộ Công Thương Việt Nam, là trường đại học định hướng ứng dụng và thực hành, được thành lập ngày 2 tháng 12 năm 2005 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội. Địa chỉ: Nhổn, Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội.
Tuyến xe bus đi Trường Đại học Công Nghiệp (Nhổn) là tuyến xe bus số 20: Cầu Giấy - Phùng (BX Đan Phượng)
5h00 - 21h00 20 phút/chuyến
Lượt đi: Bãi đỗ xe Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy - Cầu Giấy - Xuân Thuỷ - Hồ Tùng Mậu - Diễn - Nhổn - Quốc lộ 32 - Trôi - Phùng (Bến xe Đan Phượng).
Lượt về: Phùng (Bến xe Đan Phượng) - Quốc Lộ 32 - Quay đầu tại ngã 3 tượng đài Phụ nữ 3 đảm đang - Quốc lộ 32 - Trôi - Nhổn - Diễn - Hồ Tùng Mậu - Xuân Thuỷ - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy - Cầu Giấy (đường trên) - Cầu Giấy (đường dưới) - Bãi đỗ xe Cầu Giấy
Tuyến xe bus đi Trường Đại học Công Nghiệp (Nhổn) là tuyến xe bus số 29: BX Giáp Bát - Tân Lập
5h02 - 21h01
Lượt đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Kim Đồng - Giải Phóng - Nguyễn Hữu Thọ - Cầu Dậu - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - Nguyễn Trãi - Quay đầu tại đối diện ngõ 241 Nguyễn Trãi - Nguyễn Trãi - Nguyễn Tuân - Hoàng Minh Giám - Nguyễn Chánh - Dương Đình Nghệ - Phạm Hùng - Hồ Tùng Mậu - Đường Cầu Diễn - Quốc lộ 32 - Nhổn - Quốc lộ 32 - Ngã 4 Trạm Trôi - Tân Lập - Tân Lập (Sân bóng xã Tân Lập)
Lượt về: Tân Lập (Sân bóng xã Tân Lập) - Tân Lập - Ngã 4 Trạm Trôi - Quốc lộ 32 - Nhổn - Quốc lộ 32 - Đường Cầu Diễn - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - Quay đầu tại Landmark 72 - Phạm Hùng - Dương Đình Nghệ - Nguyễn Chánh - Hoàng Minh Giám - Lê Văn Lương - Hoàng Đạo Thúy - Ngụy Như Kom Tum - Vũ Trọng Phụng - Nguyễn Trãi - Nguyễn Xiển - Nghiêm Xuân Yêm - Cầu Dậu - Nguyễn Hữu Thọ - Giải Phóng - Quay đầu tại chùa Pháp Vân - Giải Phóng - Bến xe Giáp Bát
Tuyến xe bus đi Trường Đại học Công Nghiệp (Nhổn) là tuyến xe bus số 32: BX Giáp Bát - Nhổn
5h00 - 22h30 5 - 10 - 15 phút/chuyến
Lượt đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Lê Duẩn - Trần Nhân Tông - Trần Bình Trọng - Trần Hưng Đạo - Quán Sứ - Hai Bà Trưng - Thợ Nhuộm - Tràng Thi - Điện Biên Phủ - Trần Phú - Kim Mã - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Vườn thú Hà Nội) - Cầu Giấy - Xuân Thuỷ - Hồ Tùng Mậu - Diễn - Đường 32 - Quay đầu tại điểm trung chuyển Nhổn - Nhổn (điểm trung chuyển Nhổn)
Lượt về: Nhổn (điểm trung chuyển Nhổn) - Đường 32 - Diễn - Hồ Tùng Mậu - Xuân Thuỷ - Cầu Giấy - Cầu Giấy (đường dưới) - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Trường ĐHGTVT) - Cầu Giấy (đường dưới) - Kim Mã - Nguyễn Thái Học - Lê Duẩn - Giải Phóng - Ngã 3 Đuôi Cá - Bến xe Giáp Bát
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Học phí Đại học Lâm nghiệp
- Học phí Đại học Nông lâm Bắc Giang
- Học phí Đại học Kinh Bắc
- Học phí Đại học Đông Á
- Học phí Khoa Du lịch - Đại học Huế
- Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Dân sự)
- Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự)
Trên đây TimDapAnđã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội. Để có kết quả cao hơn trong học tập, Tìm Đáp Án xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà Tìm Đáp Án tổng hợp và đăng tải.