Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm học 2021 - 2022 với đầy đủ cấu trúc của một đề thi học kì 2 Tin học 7, bao gồm hai phần: lý thuyết và thực hành, có đầy đủ đáp án và ma trận. Đây không chỉ là tài liệu hữu ích cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, lên kế hoạch ôn tập cho các em học sinh.
Đề thi Tin học lớp 7 học kì 2
Để có thể đạt điểm cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới, bên cạnh việc ôn tập kiến thức trong sách giáo khoa, các em học sinh cũng cần thực hành giải các đề thi học kì 2 lớp 7. Đây là phương pháp ôn tập hiệu quả được rất nhiều các bạn học sinh áp dụng cho quá trình học và ôn thi của mình. Điều này không chỉ giúp các bạn ghi nhớ kiến thức nhanh, lâu hơn mà còn rèn luyện trực tiếp cho kĩ năng làm bài. Các bạn có thể tham khảo chuyên mục Đề thi học kì 2 lớp 7 trên TimDapAnđể có thể thực hành giải đề nhé.
Tham khảo thêm: Đề thi Tin học 7 học kì 2 có đáp án năm 2022
1. Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học năm 2022
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Hãy điền đáp án đúng nhất trong bảng trả lời bên dưới (5 điểm)
Câu 1: Để định dạng ký tự, lệnh dùng để?
a. Tô màu nền
b. Chọn màu chữ
c. Tăng/ giảm cỡ chữ
d. Chọn phông chữ
Câu 2: Lệnh được dùng để làm gì?
a. Căn lề phải
b. Căn lề trái
c. Căn giữa
d. Gộp ô và canh giữa
Câu 3: Để kẻ đường biên em dùng lệnh nào?
Câu 4: Để tăng một chữ số thập phân em chọn nút lệnh nào?
Câu 5: Để sao chép các định dạng từ ô này cho các ô khác, em sử dụng lệnh
Câu 6: Để xem trang tính dưới dạng các trang in, em dùng dải lệnh
a. Home
b. Page Layout
c. Data
d. View
Câu 7: Trong hộp thoại Page Setup, trang Page dùng để làm gì?
a. Chọn hướng trang in
b. Thiết đặt lề trang in
c. Thiết đặt tiêu đề đầu và cuối trang
d. In
Câu 8: Trong phần thiết đặt hướng giấy in, lệnh Portrait dùng để chọn
a. In trang tính
b. Hướng giấy đứng
c. Hướng giấy ngang
d. Xem trang trước khi in
Câu 9: Trong phần thiết đặt lề trang in, lệnh Horizontally được dùng để
a. Căn giữa trang in theo chiều ngang
b. Căn giữa trang in theo chiều đứng
c. Thiết đặt lề trên
d. Thiết đặt lề dưới
Câu 10: Trong hộp thoại Print, lựa chọn Pages được dùng để
a. In trang tính
b. Xác định số bản in
c. Xác định trang in
d. Xác định máy in
Câu 11: Để sắp xếp dữ liệu em sử dụng dải lệnh nào?
a. Home
b. Page Layout
c. Data
d. View
Câu 12: Để sắp xếp dữ liệu giảm dần em chọn nút lệnh nào?
Câu 13: Để lọc dữ liệu, thao tác đầu tiên của em là?
a. Vào Dải lệnh Data – Chọn
b. Vào Dải lệnh Data – Chọn
c. Đưa con trò chuột vào một ô trong cột cần lọc dữ liệu
d. Đưa con trò chuột vào một ô trong vùng cần lọc dữ liệu
Câu 14: Quan sát hình bên dưới, em hãy cho biết, dữ liệu đang được lọc ở cột nào?
a. Nam
b. Nữ
c. Tổng cộng
d. Trung bình
Câu 15: Trong chế độ lọc dữ liệu, em Nháy vào và chọn Select All để
a. Để thoát khỏi chế độ lọc
b. Hiển thị tất cả các dữ liệu
c. Để lọc các hàng có giá trị lớn nhất
d. Để lọc các hàng có giá trị nhỏ nhất
Câu 16: Để so sánh dữ liệu em sẽ sử dụng biểu đồ
a. Cột
b. Đường gấp khúc
c. Tròn
d. Rada
Câu 17: Có mấy bước tạo biểu đồ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 18: Trong nhóm lệnh Charts, lệnh nào tạo biểu đồ tròn?
Câu 19: Thao tác nháy chuột trên biểu đồ để chọn và nhấn phím delete để làm gì?
a. Xóa biểu đồ
b. Sao chép biểu đồ
c. Thay đổi vị trí biểu đồ
d. Thay đổi dạng biểu đồ
Câu 20: Khi thêm thông tin giải thích biểu đồ, lệnh Axis Title được dùng để:
a. Thêm tiêu đề cho đồ thị
b. Thêm thông tin giải thích dữ liệu
c. Thêm số liệu minh họa
d. Thêm tiêu đề trục
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21: Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai (1 điểm)
Câu |
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
1 |
Khi chọn 1 ô có dữ liệu đã được định dạng, em nhấn phím Delete để xóa định dạng của ô đó |
|
|
2 |
Khi in trang tính, ta phải in ra tất cả các trang có chứa dữ liệu |
|
|
3 |
Khi sắp xếp dữ liệu thì dữ liệu trong cột phải cùng một kiểu dữ liệu |
|
|
4 |
Không thể thay đổi dạng biểu đồ với những biểu đồ đã tạo. Muốn thay đổi dạng biểu đồ em phải xóa biểu đồ cũ và tạo biểu đồ mới |
|
Câu 22: Hãy điền vào chỗ trống (…) trong câu sau đây bằng cách chọn cụm từ thích hợp dưới đây (1 điểm)
1. giá trị dữ liệu 2. sắp xếp 3. hoán đổi vị trí 4. giảm dần 5. chọn và hiển thị
Sắp xếp dữ liệu là …………………………….………… các hàng của bảng dữ liệu để ……………….………………… trong một hay nhiều cột được ………………….……………. theo thứ tự tăng dần hoặc ………….……………………..
Câu 23: Hãy nêu ưu điểm của việc tạo biểu đồ bằng máy tính so với việc tạo biểu đồ bằng tay? (1 điểm)
Câu 24: Cho bảng tính sau:
a. Thực hiện các bước để sắp xếp cột Tiền điện thoại theo thứ tự tăng dần? (0.5 điểm)
b. Thực hiện các bước để lọc ra 3 tháng có Tổng tiền ít nhất? (1.5 điểm)
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
C |
D |
A |
C |
B |
D |
A |
B |
A |
C |
C |
B |
D |
C |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21: Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai (1 điểm)
Câu |
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
1 |
Khi chọn 1 ô có dữ liệu đã được định dạng, em nhấn phím Delete để xóa định dạng của ô đó |
|
X |
2 |
Khi in trang tính, ta phải in ra tất cả các trang có chứa dữ liệu |
|
x |
3 |
Khi sắp xếp dữ liệu thì dữ liệu trong cột phải cùng một kiểu dữ liệu |
x |
|
4 |
Không thể thay đổi dạng biểu đồ với những biểu đồ đã tạo. Muốn thay đổi dạng biểu đồ em phải xóa biểu đồ cũ và tạo biểu đồ mới |
|
x |
Câu 22: Hãy điền vào chỗ trống (…) trong câu sau đây bằng cách chọn cụm từ thích hợp dưới đây (1 điểm)
1. giá trị dữ liệu 2. sắp xếp 3. hoán đổi vị trí 4. giảm dần 5. chọn và hiển thị
Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để sắp xếp trong một hay nhiều cột được giá trị dữ liệu theo thứ tự tăng dần hoặc tăng dần các giá trị dữ liệu nhất định nào đó và các tất cả các hàng khác bị chọn và hiển thị.
Câu 23: Hãy nêu ưu điểm của việc tạo biểu đồ bằng máy tính so với việc tạo biểu đồ bằng tay? (1 điểm)
· Có thể nhanh chóng tạo ra nhiều dạng biểu đồ khác nhau (0.25 điểm)
· Có thê nhanh chóng thay đổi dạng biểu đồ (0.25 điểm)
· Khi dữ liệu thay đổi, biểu đồ tự động cập nhật (0.25 điểm)
· Khả năng hiển ghị màu sắc phong phú (0.25 điểm)
2. Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin Số 1
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7
PHÒNG GD & ĐT………… TRƯỜNG THCS …… |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Tin học 7. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Ma trận gồm 01 trang) |
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng cộng |
||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||
1. Thực hiện tính toán hoặc sử dụng hàm để tính toán trên trang tính |
Biết lập trang tính và biết sử dụng công thức hoặc hàm phù hợp để tính toán, Biết các hàm |
Hiểu nguyên lí hoạt động của các hàm |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
4/6 2,0 20% |
1/2 1,0 10% |
|
|
7/6 3,0 30% |
|
2. Định dạng trang tính |
Biết chỉnh sửa dữ liệu trên trang tính. |
|
Áp dụng định dạng dữ liệu trên trang tính. |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
1/6 1,0 10% |
|
1/6 1,0 10% |
|
1/3 2,0 20% |
|
3. Thao tác với bảng tính |
|
Hiểu sao chép và di chuyển nội dung các ô có công thức |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
|
1 2,0 20% |
|
|
1 2,0 20% |
|
4. Sắp xếp và lọc dữ liệu |
|
|
|
Thực hiện được các thao tác sắp xếp, lọc dữ liệu. |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
|
|
|
1/3 1,0 10% |
1/3 1,0 10% |
|
5. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. |
Biết các bước tạo biểu đồ |
|
Tạo được biểu đồ |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
1 1,0 10% |
|
1/6 1,0 10% |
|
7/6 2,0 20% |
|
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ (%) |
11/6 4,0 đ 40% |
3/2 3,0 đ 30% |
1/3 2,0 đ 20% |
1/3 1,0 đ 10% |
4 10 100% |
Đề thi học kì 2 Tin học 7 năm 2021
PHÒNG GD & ĐT ……….. TRƯỜNG THCS …………
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Tin học 7. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) |
I. Lý thuyết.
Câu 1: (2 điểm) Em hiểu thế nào là sao chép và di chuyển nội dung các ô có chứa công thức?
Câu 2: (2 điểm) Nêu một số hàm thông dụng để tính toán trong Excel và công dụng của các hàm đó?
Câu 3: (1 điểm) Để tạo biểu đồ em làm thế nào?
II. Thực hành.
Câu 4. (5 điểm) Lập trang tính và thực hiện các yêu cầu dưới đây:
* Yêu cầu:
- Sử dụng công thức hoặc hàm thích hợp để tính toán tại cột Tổng cộng (F5 đến F7) và hàng Trung bình chung (C8 đến F8).
- Kẻ khung cho trang tính.
- Gộp ô tiêu đề (A2 đến F2) .
- Căn dữ liệu ra giữa ô.
- Chọn màu chữ: Tiêu đề màu xanh chữ in đậm, hàng số 3 chữ in đậm, khối 6 đến 6 kiểu chữ nghiêng và gạch chân, Trung bình chung in nghiêng màu đỏ.
- Chọn màu nền: Hàng số 3 màu xanh lục nhạt, Hàng Trung bình chung màu hồng, kết quả tổng cộng của các khối 6, 7, 8, 9 màu vàng.
- Định dạng số thập phân một số sau dấu phẩy.
- Từ dữ liệu trên hãy tạo biểu đồ cột như hình sau.
- Chèn thêm một hàng trống vào trên cột trung bình chung rồi sắp xếp cột Tổng cộng theo thứ tự tăng dần và đặt chế độ lọc dữ liệu.
.......................Hết.....................
Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 7
PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG THCS |
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Tin học 7. Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) (Đáp án gồm 01 trang) |
I. Lý thuyết:
Câu |
Nội dung |
Điểm |
||||
1 |
|
2 |
||||
2 |
- Hàm SUM: Tính tổng của một dãy các số. - Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng của một dãy các số. - Hàm MAX: Xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số. - Hàm MIN: Xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
||||
3 |
Để tạo biểu đồ em cần thực hiện như sau. Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu: Nháy chuột để chọn một ô trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ. Bước 2: Chọn dạng biểu đồ: Nháy chuột chọn nhóm biểu đồ thích hợp trong nhóm charts trên dải lệnh insert rồi chọn dạng biểu đồ trong nhóm đó. |
0,5
0,5
|
II. Thực hành:
Câu |
Nội dung |
Điểm |
4 |
- Lập được trang tính nhập đủ dữ liệu như yêu cầu. - Dùng công thức hoặc hàm thích hợp để tính tổng cộng. - Dùng công thức hoặc hàm thích hợp tính trung bình chung. - Kẻ khung cho trang tính. Gộp ô tiêu đề. Căn dữ liệu ra giữa ô. - Chọn màu chữ, kiểu chữ. Chọn màu nền. Định dạng số thập phân. - Thay đổi biểu đồ hình cột thành biểu đồ tròn - Sắp xếp được cột tổng cộng theo thứ tự giảm dần. - Đặt được chế độ lọc. |
1 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 |
* Chú ý: Bài làm đúng phần nào cho điểm phần đó, bài làm giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
3. Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin Số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Câu 1: (0,5 đ) Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái
B. Lề giữa
C. Lề phải
D. Đều hai bên
Câu 2: (0,5 đ) Lợi ích của việc xem trước khi in:
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.
C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu3: (0,5 đ) Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn:
Câu 4: (0,5 đ) Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì?
A. Cho trang tính đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để dễ tra cứu.
D. Tất cả các ý trên.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5: (2đ) Em hãy nêu các bước để thực hiện việc định dạng phông chữ trong các ô tính?
Câu 6: (6đ) Cho bảng tính sau:
Bảng điểm lớp em
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
TT |
Họ và tên |
Toán |
Văn |
Anh |
TĐ |
ĐTB |
2 |
1 |
Hoàng An |
8 |
6 |
8 |
|
|
3 |
2 |
Nguyễn Duy Hùng |
9 |
5 |
6 |
|
|
4 |
3 |
Lê Thị Lành |
7 |
6 |
6 |
|
|
5 |
4 |
Võ Xuân Khánh |
8 |
8 |
8 |
|
|
6 |
5 |
Lê Tình |
9 |
7 |
8 |
|
|
a. Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng điểm của từng bạn.
b. Sử dụng công thức thích hợp để tính ĐTB của từng bạn.
c. Nêu cách sắp xếp cột ĐTB theo thứ tự giảm dần.
d. Nêu cách lọc học sinh có ĐTB cao nhất.
Đáp án đề kiểm tra Tin học 7 học kì 2
I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
B |
C |
A |
C |
A |
B |
C |
II. Tự luận:
Câu 5: (2đ)
B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font.
B3: Chọn Font chữ thích hợp.
Câu 6: (4đ)
a. F2= SUM ( C2:E2) (các bạn khác tính tương tự)
b. G2=(C2+D2+E2)/3 hoặc G2=F2/3 (các bạn khác tính tương tự)
c. B1: Nháy chuột một ô trong cột ĐTB
B2: Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp giảm dần.
d.
B1: - Nháy chuột tại 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
- Mở vùng chọn Data/ Filter/ AutoFilter.
B2: Lọc: Nháy vào nút trên hàng tiêu đề, chọn ở cột ĐTB chọn học sinh có ĐTB cao nhất.
..............................
Trên đây, TimDapAnđã giới thiệu Đề thi Tin học 7 học kì 2 có đáp án năm 2021 - 2022, hy vọng đây là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh có thể chủ động nắm bắt được cấu trúc đề thi cũng như các dạng câu hỏi thường có trong đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học, từ đó tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức của mình.
Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm Tài liệu học tập lớp 7, và các đề học kì 1 lớp 7, đề thi học kì 2 lớp 7 được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.