Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 Tin học 7 Cánh diều do TimDapAnđăng tải sau đây. Đề thi Tin học học kì 2 lớp 7 có đầy đủ đáp án và ma trận, là tài liệu hay cho các em tham khảo luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện mà còn là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về tham khảo.
Đề thi Tin học kì 2 lớp 7 Cánh diều
Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Cánh diều - Đề 1
Ma trận đề thi Tin học kì 2 lớp 7
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
Tổng % điểm |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
||||||
1 |
CĐ E. Ứng dụng tin học |
Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu |
8TN |
8 |
12 |
8 |
30 |
||||||||
Bài 13. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện bài trình chiếu |
4TN |
4 |
4 |
||||||||||||
2 |
CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của mt |
Bài 14.Thuật toán tìm kiếm tuần tự |
4TN |
4 |
1TL |
7 |
16 |
1 |
11 |
70 |
|||||
Bài 15. Thuật toán Tìm kiếm nhị phân |
4TN |
4 |
4 |
||||||||||||
Bài 16.Thuật toán sắp xếp |
4TN |
4 |
4TN |
4 |
1TL |
10 |
18 |
||||||||
Tổng |
16 |
16 |
12 |
12 |
1 |
10 |
1 |
7 |
28 |
2 |
45 |
|
|||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
70 |
30 |
|
100 |
|||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
|
100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 Tin học 7
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
CĐ E. Ứng dụng tin học |
Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu |
Nhận biết – Biết sử dụng các định dạng cho văn bản, ảnh minh họa một cách hợp lí |
8 |
|||
Bài 13. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện bài trình chiếu |
Nhận biết Biết đưa hiệu ứng động vào bài trình chiếu. Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có thành một bài trình chiếu hoàn chỉnh. |
4 |
|||||
2 |
CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của mt |
Bài 14.Thuật toán tìm kiếm tuần tự |
Thông hiểu – Giải thích được thuật toán tìm kiếm tuần tự, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ |
4 |
1 |
||
Bài 15. Thuật toán Tìm kiếm nhị phân |
Thông hiểu – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. |
4 |
|||||
Bài 16.Thuật toán sắp xếp |
Nhận biết – Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ |
4 |
4 |
1 |
|||
Tổng |
|
16 |
12 |
1 |
1 |
||
Tỉ lệ % |
|
40% |
30% |
20% |
10% |
||
Tỉ lệ chung |
|
70% |
30% |
Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biết được các lợi ích của định dạng đối tượng trên trang chiếu:
Các lợi ích |
Đúng |
Sai |
a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người xem. |
||
b) Nội dung trong mỗi trang chiều cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính |
||
c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh hoạ thì càng tốt. |
||
d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi sao chép từ tệp văn bản sang. |
||
e) Không cần lưu ý đến bản quyền của hình ảnh. |
||
f) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu. |
Câu 2: Chọn phương án ghép sai. Biết cách sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:
A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình,...
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 3: Trong PowerPoint, nhận ra được cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Select Insert / Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
Câu 4: Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.
a) Chọn thẻ Transitions.
b) Xem trước.
c) Chọn âm thanh, thời lượng,... thực hiện hiệu ứng.
d) Chọn trang chiếu.
e) Chọn hiệu ứng
A. d → a → e → c → b.
B. a → d → e → b → c.
C. d → e → a → c → b.
D. d → a → c → b → e.
Câu 5: Em nhận ra được các bước thực hiện tạo hiệu ứng cho đối tượng sắp xếp lại sao cho đúng.
a) Thay đổi thứ tự.
b) Chọn thẻ Animations.
c) Chọn cách xuất hiện.....
d) Chọn hiệu ứng.
e) Xem trước.
f) Chọn đối tượng.
A. f → d → b → a → c → e
B. f → b → d → c → a → e.
C. b → f → d → c → a → e.
D. b → d → f → a → c → e.
Câu 6: Chỉ ra được để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?
A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng.
B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn.
C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 7: Nêu được hiệu ứng động là gì?
A. Hiệu ứng động là cách thức và thời điểm xuất hiện của các trang chiếu và các đối tượng trên trang chiếu khi trình chiếu.
B. Hiệu ứng động là giúp cho bài trình chiếu trở nên sinh động và hấp dẫn hơn.
C. Hiệu ứng động thu hút sự chú ý của người xem và tạo hiệu quả tốt tỏng việc truyền đạt thông tin.
D. Hiệu ứng động là được sử dụng một cách chọn lọc giúp tăng hiệu quả cho nội dung và tạo ấn tượng cho người xem.
Câu 8: Diễn tả được hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 9: Phân tích được thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Phân tích được thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 11: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Hiểu được đầu ra của thuật toán là?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
Câu 12: Nêu được điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc
B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.
C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc
D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc
Câu 13: Chọn câu diễn tả đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tiến trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì còn tìm tiếp.
D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì còn tìm tiếp.
Câu 14: Phân tích được thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Phân tích được thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16: Biết được các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh.
B. Đổi chỗ.
C. So sánh và đổi chỗ.
D. Đổi chỗ và xoá.
Câu 17: Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:
A. Nhỏ nhất trong dãy số.
B. Lớn nhất trong dãy số.
C. Không thay đổi.
D. Bằng giá trị của phần tử liền trước.
=> Đáp án: A. Nhỏ nhất trong dãy số.
Câu 18: Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ:
A. Đầu đến cuối
B. Cuối đến đầu
C. Giữa đến đầu
D. Giữa đến cuối
Câu 19: Chỉ ra phương án sai.
Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
Câu 20: Cho dãy số: 6, 4, 5, 3. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy tăng dần thì sau bao nhiêu vòng lặp thì thuật toán kết thúc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21: Cho dãy số: 15, 1, 31, 9, 78, 42. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy trên tăng dần thì sau bao nhiêu lượt đổi chỗ thì thuật toán kết thúc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22: Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.
A. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 18, 20 → 10, 15, 18, 20
B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
C. 15, 20, 10, 18 → 15, 10, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
D. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20
Câu 23: Hiểu được nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 24: Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt tử phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71.
Câu 25: Cho danh sách học sinh sau đây:
Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm học sinh sinh vào tháng Một.
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về
Đề thi Tin học kì 2 lớp 7 Cánh diều - Đề 2
Ma trận đề thi Tin học kì 2 lớp 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
1 |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
1. Bảng tính điện tử cơ bản. |
2 |
2 |
10% (1 đ) |
||||||
2. Phần mềm trình chiếu cơ bản. |
1 |
20% (2 đ) |
|||||||||
2 |
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản |
10 |
10 |
1 |
1 |
70% (7 đ) |
||||
Tổng |
12 |
|
12 |
|
|
2 |
|
1 |
10 |
||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 Tin học 7
TT |
Chương/Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
1. Bảng tính điện tử cơ bản |
Nhận biết - Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính Thông hiểu - Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. |
2 (TN) |
2 (TN) |
||
2. Phần mềm trình chiếu cơ bản |
Vận dụng - Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh họa và hiệu ứng một cách hợp lí. - Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. - Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh họa, hiệu ứng động. |
1(TH) |
|||||
2 |
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản |
Nhận biết - Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu - Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng bước thủ công (không cần dùng máy tính). - Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh họa. Vận dụng Biểu diễn và mô phỏng được các hoạt động của thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm,... ) trên một bộ dữ liệu và có kích thước nhỏ. Vận dụng cao Mô phỏng được các hoạt động của thuật toán giải quyết bài toán thực tế |
10 (TN) |
10(TN) |
1(TL) |
1 (TL) |
Tổng |
12 |
12 |
2 |
1 |
|||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1. Để định dạng dữ liệu số em cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Home/ Format Cells/ Alignment
B. Chọn Home/ Format Cells/ Font
C. Chọn Home/ Format Cells/ Number
D. Chọn Home/ Format Cells/ Border
Câu 2. Các thao tác để trình bày trang tính là?
A. Chèn, xóa, ẩn hàng và cột
B. Chèn, ẩn, hiện hàng và cột
C. Xóa, ẩn, hiện, gộp các ô của vùng dữ liệu
D. Chèn, xóa, ẩn, hiện hàng và cột, gộp các ô của vùng dữ liệu.
Câu 3. Hãy sắp xếp các bước in một trang tính là:
Bước 1: Thực hiện lệnh File/Print
Bước 2: Sau khi nhập các thông số in, nháy chuột lên biểu tượng Print để in
Bước 3: Đánh dấu vùng dữ liệu muốn in
A. 1, 2, 3
B. 3, 1, 2
C. 3, 2, 1
D. 3, 2, 2
Câu 4. Cho bảng tính sau:
Hãy cho biết kết quả của hàm: =COUNT(A2:D2)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 6. Lợi ích của việc sắp xếp trong tìm kiếm là?
A. Giúp tìm kiếm chính xác hơn.
B. Giúp tìm kiếm đầy đủ hơn.
C. Giúp tìm kiếm nhanh hơn.
D. Cả A, B và C.
Câu 7. Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?
A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa.
B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.
C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc.
D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.
Câu 8. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:
A. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm
B. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số, so sánh với số cần tìm
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
Câu 9. Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không giảm bằng cách nào dưới đây?
A. Di chuyển số nhỏ nhất về cuối danh sách
B. Di chuyển số lớn nhất về đầu danh sách
C. Đổi chỗ hai số liền nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp
D. Di chuyển số nhỏ nhất ở giữa về đầu danh sách
Câu 10. Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số tăng dần bằng cách nào dưới đây?
A. Lặp lại quá trình chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy số đó.
B. Lặp lại quá trình chọn số lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy số đó.
C. Đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp
D. Đổi chỗ số nhỏ nhất ở đầu danh sách với số lớn nhất ở cuối danh sách.
Câu 11. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện được ở dãy số nào?
A. 1; 10; 12; 25; 15
B. 1; 10; 12; 15; 25
C. 1; 15; 25; 10; 12
D. 10; 12; 15; 25; 1
Câu 12. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm kiếm chữ được chữ cái E trong dãy chữ cái A; B; C; D; E; F sau bao nhiêu lần lặp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 15. Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không
Câu 16. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
Câu 17. Tư tưởng của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
A. Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử giữa của dãy. Dựa vào bước so sánh này quyết định tìm kiếm ở nửa đầu hay ở nửa sau của danh sách.
B. Tìm kiếm từ đầu đến cuối dãy.
C. Tìm kiếm dựa vào cây tìm kiếm.
D. So sánh X lần lượt với các phần tử a1, a2, …, an
Câu 18. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách ['Hoa”, "Lan”, "Ly", "Mai", “Phong”, "Vi”?
A. 1.
B. 2.
C.3.
D. 4.
Câu 19. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 20. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Ly” trong danh sách ['Hoa”, "Lan”, "Ly", "Mai", “Phong”, "Vị”?
A. 1.
B.2.
C.3.
D. 4.
Câu 21. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách?
A. Vị trí giữa.
B. Vị trí cuối cùng.
C. Vị trí đầu tiên.
D. Bất kì vị trí nào.
Câu 22. Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách.
B. Khi chưa tìm thấy
C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách.
D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách
Câu 23. Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?
A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy
B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.
D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.
Câu 24. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh.
B. Đổi chỗ.
C. So sánh và đổi chỗ.
D. Đổi chỗ và xoá.
II. Tự luận (2,0đ)
Câu 25: Liệt kê các vòng lặp của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp các dãy sau theo thứ tự tăng dần: 16; 15; 11; 13 (1,0đ)
Câu 26: Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân để giải quyết bài toán muốn tìm tên bạn Chung trong danh sách lớp sau: (1,0đ)
III. Thực hành (2,0đ)
Câu 27. Tạo bài trình chiếu về chủ đề “Gia Lai – Tuyệt cảnh giữa đại ngàn Tây Nguyên” tối thiểu 3 Slide:
Gợi ý:
+ Slide 1: Trang tiêu đề: Gia Lai – Tuyệt cảnh giữa đại ngàn Tây Nguyên.
+ Slide 2: Danh lam thắng cảnh (Biển Hồ; Quảng trượng Đại đoàn kết; Núi lửa Chư Đăng Ya..).
+ Slide 3: Lễ hội (Lễ cúng nhà rông; Lễ bỏ mã…).
- Yêu cầu:
+ Tạo và nhập nội dung hợp lý cho 3 slide (0,5 điểm/Slide)
+ Định dạng bài trình chiếu: Phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, màu nền, chèn hình ảnh phù hợp (0,5 điểm).
Ghi chú: HS lấy tư liệu và hình ảnh của trong thư mục TULIEUTHIKII được chia sẻ từ máy chủ Giáo viên.
HS lưu bài trong quá trình thực hành trong ổ đĩa D/TenHS_lop
----------Hết----------
Trên đây, TimDapAnđã gửi tới các bạn Đề thi học kì 2 Tin học 7 Cánh diều. Để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 7 sắp tới, các em học sinh cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau cũng như nắm bắt được cấu trúc bài thi. Mời các bạn vào chuyên mục Đề thi học kì 2 lớp 7 và Đề thi học kì 2 Tin học 7 trên TimDapAnnhé. Chuyên mục tổng hợp đề thi của tất cả các môn, là tài liệu hay cho các em ôn luyện.