Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh i-Learn Smart Start có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 số 2 theo chương trình i-Learn Smart Start năm 2023 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 2 có đáp án do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 2 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK i-Learn Smart Start level 2 Unit 6 - 10 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Smart Smart số 2
Bản quyền thuộc về TimDapAnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Look at the pictures and complete the words
1. r _ c t _ n g l _ |
2. _ _ g |
3. T - s _ _ r _ |
4. p e _ c _ l c _ s _ |
5. u _ b _ e l l _ |
6. v _ o _ i _ |
1. rectangle |
2. pig |
3. T-shirt |
4. pencil case |
5. umbrella |
6. violin |
Lời giải chi tiết
1. rectangle - hình chữ nhật; 2. pig - con lợn; 3. T-shirt - áo phông; 4. pencil case - hộp bút; 5. umbrella - cái ô; 6. violin - vĩ cầm
II. Write “is/ are/ am”
1. I ___________ from Ho Chi Minh city.
2. How old ___________ you? - I’m nine years old.
3. How many people ___________ there in your family? - Five people.
4. ___________ this your hat?
5. What day ___________ it today?
1. I _____am______ from Ho Chi Minh city. (Tôi đến từ thành phố Hồ Chí Minh)
2. How old ____are_______ you? - I’m nine years old. (Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi chín tuổi)
3. How many people ____are_______ there in your family? - Five people. (Có bao nhiêu người trong gia đình bạn? - Năm người)
4. ______Is_____ this your hat? (Đây có phải là cái mũ của bạn không?)
5. What day ____is_______ it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
III. Choose the correct words
1. I can see __________ rabbits
A. a
B. the
2. He’s __________ doctor.
A. a
B. an
3. I __________ tea.
A. have
B. having
4. He’s __________ a pink dress.
A. wear
B. wearing
5. Rob and Hana __________ eating lunch.
A. is
B. are
1. B |
2. A |
3. A |
4. B |
5. B |
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. sweater/ I/ a/ have/ ./
__________________________________________
2. a/ driver/ He’s/ ./
__________________________________________
3. Can/ plane/ a/ see/ you/ ?/
__________________________________________
4. my/ There/ pants/ are/ ./
__________________________________________
5. want/ bookshop/ to/ I/ the/ go/ to/ ./
__________________________________________
1. I have a sweater. (Tôi có một cái áo len)
2. He’s a driver. (Anh ấy là lái xe)
3. Can you see a plane? (Bạn có thể nhìn thấy một cái máy bay không?)
4. These are my pants. (Đây là cái quần dài của tôi)
5. I want to go to the bookshop. (Tôi muốn đi tới hiệu sách)
Trên đây là Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 i-Learn Smart Start số 2 có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh.