Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học tháng 6/2016 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP. Hồ Chí Minh với 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, đây là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa, luyện thi đại học môn Hóa hữu ích, giúp các bạn nâng cao và củng cố kỹ năng làm bài trắc nghiệm. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán tháng 6/2016 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP. Hồ Chí Minh
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý tháng 6/2016 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP. Hồ Chí Minh
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học tháng 6/2016 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP. Hồ Chí Minh
SỞ GD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
| ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC Ngày thi: 08/06/2016 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) | |
| Mã đề thi 135 |
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. cho F2 đẩy Cl2 rakhỏi dung dịchNaCl.
C. điện phân nóng chảy NaCl.
D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
Câu 2: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. glucozo. B. axetilen C. anđehit axetic. D. axit fomic
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là (Ag = 108):
A. 10,8 gam. B. 43,2 gam. C. 21,6 gam. D. 64,8 gam.
Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion?
A. Cl2. B. KCl. C. HClO. D. HCl.
Câu 5: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon - 6,6 và tơ nilon-6. D. Tơ tằm và tơ enang.
Câu 6: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
Câu 7: Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; dd HCl và C6H5OH là
A. C6H5OH < HCl < CH3COOH < C2H5OH.
B. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < HCl
C. CH3COOH < C6H5OH < HCl < C2H5OH.
D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCl
Câu 8: Cho phản ứng: ; ΔH = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 9: Cho các phương trình phản ứng
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2 (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Y (trong điều kiện không có không khí) thu được kết tủa nào sau đây?
A. Cu(OH)2 và Fe(OH)2. B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3.
C. Fe(OH)3 và Fe(OH)2. D. Cu(OH)2 , Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
Câu 11: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khảnăng thamgia phản ứng
A. tráng gương. B. hoà tan Cu(OH)2. C. trùng ngưng. D. thủy phân.
Câu 12: Phương trình hóa học nào sau đây là sai:
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344 lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (cho H = 1; O = 16;S = 32)
A. 7,25g B. 9,52g C. 8,98g D. 10,27g
Câu 14: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,...Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là:
A. C6H6 B. C2H4 C. CH4 D. C2H2
Câu 15: Kim loại Mg không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl B. CaCl2 C. CuSO4 D. Fe2(SO4)3
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016
1. D | 11. D | 21. A | 31. A | 41. B |
2. B | 12. A | 22. A | 32. B | 42. A |
3. D | 13. C | 23. B | 33. D | 43. C |
4. B | 14. C | 24. D | 34. A | 44. B |
5. A | 15. B | 25. B | 35. A | 45. C |
6. A | 16. D | 26. B | 36. C | 46. D |
7. D | 17. C | 27. D | 37. B | 47. D |
8. A | 18. A | 28. A | 38. D | 48. B |
9. A | 19. B | 29. C | 39. D | 49. C |
10. A | 20. C | 30. C | 40. A | 50. C |