Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Địa lý có đáp án
TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương lần 2. Tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 Môn: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) |
A. Là vùng biển rộng nhất trong các biển của Thái Bình Dương.
B. Nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới.
C. Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Là vùng biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo.
Câu 42: Nước ta tiếp giáp Biển Đông nên
A. chế độ dòng chảy sông ngòi thất thường.
B. địa hình bị xâm thực mạnh mẽ.
C. khí hậu có lượng mưa và độ ẩm lớn.
D. khoáng sản kim loại đen có trữ lượng lớn.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho vùng núi Tây Bắc có mùa đông ngắn, nhiệt độ không quá thấp?
A. Vùng núi Tây Bắc nằm cách xa biển.
B. Địa hình của vùng chủ yếu núi thấp và trung bình.
C. Vùng núi Tây Bắc chịu ảnh hưởng sâu sắc gió Tín phong bắc bán cầu.
D. Do ảnh hưởng của dãy núi Hoàng Liên Sơn và các dãy núi giáp Lào.
Câu 44: Ven biển nước ta có nhiều cồn cát, đầm phá thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế nào?
A. Công nghiệp luyện kim, cảng biển, du lịch.
B. Du lịch, cảng biển, thủy sản.
C. Thủy sản, du lịch, khai thác khoáng sản.
D. Cảng biển, du lịch, khai thác khoáng sản.
Câu 45: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2015 |
Xuất khẩu | 471,1 | 565,2 | 588,5 | 516,7 |
Nhập khẩu | 408,6 | 496,8 | 513,6 | 438,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 46: Ranh giới phân chia phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam về mặt tự nhiên là dãy
A. Bạch Mã.
B. Hoành Sơn.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Tam Đảo.
Câu 47: Mặc dù nằm giáp biển nhưng Phan Rang (Ninh Thuận) là một trong những điểm có lượng mưa thấp nhất cả nước. Nguyên nhân tạo nên đặc điểm trên là gì?
A. Địa hình của Phan Rang có dạng lòng chảo, xung quanh được bao bọc bởi các dãy núi nên địa hình ở đây khuất gió hoặc song song với hướng gió.
B. Vùng biển ở đây có dòng biển lạnh hoạt động.
C. Ở đây chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió Tín phong Bắc bán cầu lạnh khô.
D. Ở đây chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Tây Nam nóng khô.
Câu 48: Nhận định nào dưới đây không đúng về Hoa Kỳ?
A. Nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Dân số đông thứ 3 thế giới, người châu Phi chiếm tỉ lệ thấp nhất trong cơ cấu dân số.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản, có nhiều tiềm năng phát triển du lịch.
D. Thành phần dân cư đa dạng và phức tạp; dân cư phân bố không đồng đều.
Câu 49: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ngãi.
B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận.
D. Phú Yên.
Câu 50: Thách thức lớn nhất khi Việt Nam đổi mới và hội nhập đe dọa sự phát triển bền vững đất nước và chất lượng cuộc sống người dân là
A. chất lượng nguồn lao động chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ và lạc hậu.
C. nhiều dự án đầu tư công nghệ lạc hậu, không kiểm soát chất thải gây ra ô nhiễm môi trường.
D. cải cách hành chính diễn ra chậm gây trở ngại cho các hoạt động đầu tư.
Câu 51: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm tương đồng về khí hậu giữa Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang là gì?
A. Mưa tập trung chủ yếu vào thời gian thu-đông.
B. Đều có 3 tháng mùa đông
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. Phân bố mưa đều giữa các tháng
Câu 52: Phát biểu nào dưới đây không đúng về đặc điểm địa hình nước ta?
A. Địa hình nước ta thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Địa hình núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích cả nước.
C. Hướng núi vòng cung thể hiện rõ nhất ở vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
D. Xâm thực-bồi tụ là hai quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta.
Câu 53: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện chính xác nhất nội dung nào?
A. Quy mô GDP phân theo thành phân phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2000 và 2007.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2000 và 2007.
C. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2000 và 2007.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2000 và 2007.
Câu 54: Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên
A. nước ta có nguồn khoáng sản và sinh vật phong phú, đa dạng.
B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng theo Bắc-Nam, Đông-Tây.
D. khí hậu nước ta ẩm, mưa nhiều
Câu 55: Nhận định nào sau đây đúng về Đông Nam Á?
A. Các nước Đông Nam Á đều là thành viên của ASEAN.
B. Trong cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á, dịch vụ thường chiếm trên 70%.
C. Các nước Đông Nam Á đều nằm trong kiểu khí hậu xích đạo.
D. Có nguồn khoáng sản dồi dào, có nhiều điều kiện để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 56: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và Đà Nẵng (Đơn vị: 0C)
Tháng Địa điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
Đà Nẵng | 21,3 | 22,4 | 24,1 | 26,2 | 28,2 | 29,2 | 29,1 | 28,8 | 27,3 | 25,7 | 24,0 | 21,9 |
Cho biết nhận xét nào dưới đây là không chính xác?
A. Nhiệt độ tháng thấp nhất của hai địa điểm là tháng 1.
B. Hà Nội có 3 tháng mùa đông còn Đà Nẵng thì không.
C. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội cao hơn Đà Nẵng.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội cao hơn Đà Nẵng.
Câu 57: Địa hình cao, các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông theo hướng tây bắc- đông nam với dải đồng bằng thu hẹp, ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút làm cho tính chất nhiệt đới tăng dần. Đây là đặc điểm nổi bật của miền tự nhiên nào?
A. Tây Nguyên.
B. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 58: Ở Hoa Kỳ, lúa gạo được trồng nhiều ở ven vịnh Mêhicô. Nguyên nhân chủ yếu là gì?
A. Có đồng bằng hạ lưu sông Mixixipi màu mỡ, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt.
B. Nằm ven biển thuận lợi cho các hoạt động giao thông vận tải.
C. Có các đồng bằng màu mỡ, khí hậu ôn đới.
D. Đây là vùng dân cư tập trung đông nhất, người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo.
Câu 59: Biểu hiện của khí hậu nhiệt đới ở nước ta là gì?
A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. Hàng năm có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
C. Nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C.
D. Góc nhập xạ của Mặt Trời lớn.
Câu 60: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 14, cho biết ngọn núi nào cao nhất phía nam nước ta?
A. Lang Bian
B. Ngọc Linh.
C. Chư Yang Sin
D. Bi Doup
Câu 61: Đồng bằng ven biển miền Trung nhỏ và hẹp ngang vì
A. thềm lục địa ở đây nông và diện tích rộng.
B. được hình thành ở chân núi, địa hình có nhiều mạch núi đâm ngang ra biển kết hợp với thềm lục địa ở đây sâu và hẹp.
C. có ít sông bồi đắp phù sa.
D. không có hệ thống đảo che chắn ngoài khơi.
Câu 62: Đặc điểm nào dưới đây của vùng núi Tây Bắc nước ta?
A. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc- đông nam
B. Gồm các khối núi và cao nguyên ba dan, địa hình có sự bất đối xứng giữa hai sườn.
C. Núi thấp chiếm phần lớn diện tích, gồm 4 cánh cung lớn.
D. Địa hình cao nhất cả nước với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc- đông nam.
Câu 63: Sự kiện nào được coi là khởi đầu cho công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực của nước ta?
A. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ, là thành viên chính thức của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
B. Việt Nam là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
C. Việt Nam là thành viên chính thức của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương (APEC).
D. Việt Nam kí Hiệp ước Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (TPCPP)
Câu 64: Phát biểu nào dưới đây không đúng về dân cư thế giới?
A. Tốc độ đô thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
B. Châu Á chiếm tỉ lệ dân cao nhất, châu Phi chiếm tỉ lệ dân ít nhất trong cơ cấu dân số thế giới.
C. Dân cư thế giới có sự biến động theo thời gian.
D. Hầu hết các nước phát triển có kết cấu dân số già.
Câu 65: Mùa lũ ở các sông ngòi vùng ôn đới thường xảy ra vào thời gian nào trong năm?
A. Mùa xuân.
B. Mùa hạ.
C. Mùa thu.
D. Mùa đông.
Câu 66: Vào ngày 22/12, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở địa điểm nào trên Trái Đất?
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến bắc.
C. Hai cực.
D. Chí tuyến nam.
Câu 67: Ở miền bắc nước ta, vào mùa đông có những ngày trời quang mây, nắng nóng. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên hiện tượng trên là do
A. gió mùa Đông Bắc lấn át hoạt động của gió Tín phong Bắc bán cầu.
B. ảnh hưởng của các khối không khí lạnh có nguồn gốc địa cực thổi trên lục địa.
C. Mặt Trời chiếu vuông góc nên số giờ chiếu sáng nhiều.
D. gió Tín phong Bắc bán cầu phát triển mạnh lấn át hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
Câu 68: Phát biểu nào dưới đây không đúng về các ngành kinh tế?
A. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là các loại phương tiện vận tải như ô tô, xe máy….
B. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn, mang tính tập trung cao độ.
C. Thương mại là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
D. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp là cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Câu 69: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết chênh lệch lưu lượng nước trung bình giữa tháng cao nhất và thấp nhất của sông Cửu Long tại trạm Mỹ Thuận và trạm Cần Thơ là bao nhiêu?
A. 27430 (m3/s).
B. 27000 (m3/s).
C. 27450 (m3/s).
D. 27480 (m3/s).
Câu 70: Đất Feralit vùng đồi núi nước ta có đặc tính chua. Nguyên nhân chủ yếu là do
A. quá trình phong hóa diễn ra với cường độ manh.
B. mưa nhiều rửa trôi các chất ba dơ dễ tan.
C. có sự tích tụ của ô xít nhôm.
D. có sự tích tụ của ô xit sắt.
Câu 71: Các vấn đề nào dưới đây có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh nhất đến sự phát triển nông nghiệp nhiệt đới?
A. Suy giảm đa dạng sinh học.
B. Suy giảm tầng ô dôn.
C. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. Ô nhiễm nguồn nước sông ngòi, biển, đại dương.
Câu 72: Đặc điểm nào dưới đây thể hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta?
A. Sông ngòi nước ta chủ yếu chảy theo hướng tây bắc-đông nam và vòng cung.
B. Sông ngòi nước ta có giá trị lớn về thủy điện và thủy sản.
C. Hệ thống sông ngòi nước ta hiện nay đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa. Chế độ nước theo mùa
Câu 73: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2004 (Đơn vị: %)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 |
Xuất khẩu | 39.3 | 53.5 | 51.4 |
Nhập khẩu | 60.7 | 46.5 | 48.6 |
Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Cơ cấu giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
B. Cán cân xuất nhập khẩu đang dần cân bằng hơn
C. Cán cân xuất nhập khẩu các năm đều xuất siêu.
D. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 74: Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng là đặc điểm nổi bật của đai
A. cận nhiệt gió mùa trên núi.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới gió mùa trên núi.
D. xích đạo gió mùa.
Câu 75: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào?
A. Sơn La.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 76: Hòn đảo có diện tích nhỏ nhất Nhật Bản là
A. Hôn su.
B. Kiu xiu.
C. Hô cai đô.
D. Xi cô cư.
Câu 77: Cảnh quan tiêu biểu nước ta là hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên đặc điểm trên là gì?
A. Địa hình núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
B. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, sông nhiều nước, giàu phù sa.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 78: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Đà Nẵng vừa có đường bờ biển, vừa có đường biên giới với Lào..
B. Sông Đà chảy qua thành phố Lào Cai.
C. Nghệ An là tỉnh có diện tích tự nhiên lớn nhất nước ta.
D. Pleiku là thành phố thuộc tỉnh Đăk Lăk.
Câu 79: Miền Tây Trung Quốc là nơi
A. có nhiều kim loại màu.
B. có kiểu khí hậu ôn đới hải dương.
C. có nhiều dãy núi và cao nguyên đồ sộ, là nơi bắt nguồn của các sông lớn.
D. có các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam màu mỡ.
Câu 80: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào của nước ta không giáp với Trung Quốc?
A. Lào Cai.
B. Bắc Kạn.
C. Lai Châu.
D. Cao Bằng
Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý
Mã | Câu | Đ.A |
132 | 41 | D |
132 | 42 | C |
132 | 43 | D |
132 | 44 | C |
132 | 45 | A |
132 | 46 | A |
132 | 47 | A |
132 | 48 | B |
132 | 49 | B |
132 | 50 | C |
132 | 51 | A |
132 | 52 | C |
132 | 53 | B |
132 | 54 | B |
132 | 55 | D |
132 | 56 | C |
132 | 57 | D |
132 | 58 | A |
132 | 59 | C |
132 | 60 | B |
132 | 61 | B |
132 | 62 | D |
132 | 63 | A |
132 | 64 | B |
132 | 65 | A |
132 | 66 | D |
132 | 67 | D |
132 | 68 | A |
132 | 69 | A |
132 | 70 | B |
132 | 71 | C |
132 | 72 | D |
132 | 73 | B |
132 | 74 | A |
132 | 75 | C |
132 | 76 | D |
132 | 77 | D |
132 | 78 | C |
132 | 79 | C |
132 | 80 | B |
Trên đây TimDapAnđã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương lần 2. Để có kết quả cao hơn trong học tập, TimDapAnxin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý mà TimDapAntổng hợp và đăng tải.